Felodipin Stada 5mg retard | Bisoprolol | |||||
- Vỉ thuốc nhôm trắng, viên thuốc hình tròn, màu hồng | ||||||
- Hoạt chất: Felodipin 5mg. - Nhóm thuốc: Thuốc điều trị tăng huyết áp (STT 517) |
- Hoạt chất: Bisoprolol fumarat 5mg. - Nhóm thuốc: Thuốc điều trị tăng huyết áp ( STT 505) |
|||||
- Vỉ trơn nhẵn - Viên có viết số 5 trên bề mặt |
- Vỉ có các nét đứt giữa các viên - Viên có vạch giữa viên |
|||||
Cebest | Cefuroxim 500mg | Forlen | ||||
- Vỉ thuốc nhôm trắng, viên thuốc hình oval | ||||||
- Hoạt chất: Cefpodoxim 200mg. - Nhà SX: Công ty cổ phần tập đoàn Merap - Nhóm thuốc: Kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3 (STT 191) |
- Hoạt chất: Cefuroxime 500mg - Nhà SX: Công ty CP DP TW Vidipha - Nhóm thuốc: Kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3 (STT 197) |
- Hoạt chất: Linezolid 600mg - Nhà SX: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú - Nhóm thuốc: Kháng sinh Linezolid ( STT 253) |
||||
Scanax 500 | Magnesium - B6 | ||
- Vỉ thuốc nhôm trắng, viên thuốc oval. |
|||
- Hoạt chất: Ciprofloxacin 500mg - Nhà SX: Chi nhánh công ty TNHH Liên doanh Stada-Việt Nam - Nhóm thuốc: Kháng sinh nhóm quinolon ( STT 231) |
- Hoạt chất: Vitamin B6 + Magnesi lactat dihydrat - Nhà SX: Donaipharm - Nhóm thuốc: Khoáng chất và vitamin (STT 1022) |
||
- Vỉ có các nét đứt giữa các viên - Viên có vạch giữa viên |
- Vỉ trơn nhẵn | ||
Glimegim 2 | Telmisartan | ||
- Vỉ thuốc nhôm , viên thuốc hình oval. |
|||
- Hoạt chất: Glimepirid 2mg - Nhà SX: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm - Nhóm thuốc: Nhóm thuốc hạ đường huyết (STT 776) |
- Hoạt chất: Telmisartan 40mg - Nhà SX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV PHARM - Nhóm thuốc: Thuốc điều trị tăng huyết áp (STT 541) |
||
Nadecin 10mg | Domreme | ||
- Vỉ thuốc nhôm trắng, viên thuốc hình tròn | |||
- Hoạt chất: Isosorbid dinitrat 10mg. - Nhà SX: S.C. Arena Group S.A - Nhóm thuốc: Thuốc chống đau thắt ngực (STT 484) |
- Hoạt chất: Domperidon 10mg - Nhà SX: .Remedica Ltd - Nhóm thuốc: Thuốc chống nôn (STT 684) |
||
Negacef 1,5 g | Negacef 750 mg | ||
- Lọ thủy tinh, bột pha tiêm màu trắng. - Nhà SX: Pymepharco. - Nhóm thuốc: Kháng sinh Beta-lactam ( STT 197). - Nắp nhựa màu xanh dương nhạt. - Nhãn màu trắng |
|||
- Hoạt chất: Cefuroxime 1,5g | - Hoạt chất: Cefuroxime 750mg | ||
- Viền trên xanh dương nhạt, chữ Pymepharco màu trắng. | - Viền trên xanh dương đậm, chữ Pymepharco màu đen. | ||
Triaxobiotic 1000 | Zidimbiotic 1000 |
- Lọ thủy tinh, bột pha tiêm màu trắng. - Nhà SX: Tenamyd Pharma. - Nhóm thuốc: kháng sinh Cephalosporin. - Nắp nhựa màu xanh dương nhạt. - Nhãn màu trắng, chữ màu xanh dương nhạt. - Đường dùng: TB/TM (tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch) |
|
- Hoạt chất: Ceftriaxon 1g. - Nhóm thuốc: Kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3 (STT 196). |
- Hoạt chất: Ceftazidim 1g. - Nhóm thuốc: Kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3 (STT 193). |
Pimenem 1g | Pimenem 500mg | ||
- Lọ thủy tinh, bột pha tiêm màu trắng. - Nhà SX: Pymepharco. - Nhóm thuốc: Kháng sinh Carbapenem (STT 202). - Nắp nhựa màu xanh dương nhạt. - Nhãn màu trắng |
|||
- Hoạt chất: Meropenem 1g. | - Hoạt chất: Meropenem 500mg. | ||
- Viền trên và chữ màu xanh dương đậm. | - Viền trên và chữ màu đỏ tím. | ||
Xenetix 350 | Xenetix 300 | ||
- Lọ thủy tinh - Nhà SX: Guerbet. - Nhóm thuốc: Thuốc cản quang (STT 646). - Nắp nhựa trắng trong. - Nhãn màu vàng đậm |
|||
- Hoạt chất: Iobitridol 350mg I /ml | - Hoạt chất: Iobitridol 300mg I /ml | ||
- Số “350” màu đỏ | - Số “300” màu xanh dương nhạt | ||
Smoflipid 20% | Lipovenoes 10% | ||
- Lọ thủy tinh - Nhà SX: Fresenius Kabi Austria GmbH - Nhóm thuốc: Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác (STT 992) - Nắp nhựa trắng trong 250ml - Dung dịch màu trắng sữa, nhãn trắng. |
|||
- Hoạt chất: 100ml nhũ tương chứa: dầu đậu nành tinh chế 6g; triglycerid mạch trung bình 6g; dầu oliu tinh chế 5g, dầu cá tinh chế 3g. | - Hoạt chất: Mỗi 250ml nhũ tương chứa: Dầu đậu nành tinh chế 25g, Glycerol 6,25g | ||
- Bên trên nhãn có vạch xanh nước biển, chữ màu trắng ghi “ Smoflipid 20%” | - Bên trên không có vạch chỉ có dòng chữ màu đen “Lipovenoes 10% PLR” | ||
Natri clorid 3% | Natri clorid 0,9% |
- Chai nhựa trong suốt - Thể tích: 100ml - Nhóm thuốc: Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác (STT 659). - Nhà SX: Fresenius Kabi - VN |
|
- Hoạt chất: Natri clorid 3% - Nền trắng viền hồng. - Viền trên và viền dưới dùng có tên “ 100ml Natri clorid 3%” |
- Hoạt chất: Natri clorid 0.9% - Nền trắng viền xanh lá thẫm - Viền trên và viền dưới dùng có tên “ 100ml Natri clorid 0,9%” |
Glucose 5% | Nước cất pha tiêm |
- Chai nhựa trong suốt - Thể tích: 100ml - Nhóm thuốc: Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng Acid- base. - Nhà SX: Fresenius Kabi - VN |
|
- Hoạt chất: Glucose 5% (STT 985) - Nền trắng viền xanh đậm - Viền xanh trên và dưới cùng có tên “100 ml glucose 5%” màu đen. |
- Hoạt chất: Nước cất pha tiêm( STT 996) - Nền trắng viền xanh lá nhạt - Viền xanh trên và dưới cùng có tên “100 ml nước cất pha tiêm” màu đen. |
Nước cất pha tiêm | Magnesi sulfat Kabi 15% | ||
- Ống thủy tinh trong suốt. - Đường dùng: T.M (tiêm tĩnh mạch). |
|||
- Hoạt chất: Nước cất 10ml. - Nhóm thuốc: : Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng Acid- base (STT 996). |
- Hoạt chất: Magnesi sulfat 1,5g/10ml - Nhóm thuốc: : Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng Acid- base (STT 987). - Nhà SX: Công ty CP Fresenius Kabi Bidiphar. |
||
- Chữ màu xanh dương, in ngang theo thân ống thuốc. - Có chấm tròn màu xanh dương trên đầu ống thuốc. |
- Chữ màu xanh dương, in dọc theo thân ống thuốc. - Có chấm tròn màu xanh lá trên đầu ống thuốc. |
||
Kali Clorid 10% | Calci Clorid 10% | ||
- Ống thủy tinh trong suốt. - Đường dùng: T.M (tiêm tĩnh mạch). |
|||
- Hoạt chất: Kali Clorid 500mg/5ml - Nhóm thuốc: : Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng Acid- base (STT 976). - Nhà SX: Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc |
- Hoạt chất: Calci clorid 500mg/ 5ml - Nhóm thuốc: : Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng Acid- base (STT 984). - Nhà SX: Công ty CPDP Minh Dân |
||
- Có chấm tròn màu xanh dương trên đầu ống thuốc. | - Có chấm tròn màu đỏ trên đầu ống thuốc. | ||
Nelcin 150 | Nelcin 200 | ||
- Ống thủy tinh màu nâu. - Nền màu trắng, chữ màu đen. - Nhà SX: Công ty CP Dược phẩm Vĩnh Phúc. - Nhóm thuốc: Kháng sinh nhóm Aminoglycosid (STT 215) |
|||
- Hoạt chất: Netilmicin 150mg/2ml |
- Hoạt chất: Netilmicin 200mg/2ml | ||
- Chữ “Nelcin 150” màu xanh lá. |
- Chữ “Nelcin 200” màu xanh dương. |
||
Bát vị | Thanh nhiệt tiêu độc - f |
- Vỉ thuốc màu trắng bạc - Viên nang xanh-trong, bột thuốc màu nâu - Nhóm thuốc: Chế phẩm YHCT - Nhà SX: CTy TNHH Dược phẩm Fito Pharma |
|
- Chữ màu cam, in thẳng, in theo chiều xéo của vỉ thuốc. | - Chữ màu xanh dương tím, in thẳng, in theo chiều xéo của vỉ thuốc. |
Hamov | Mediphylamin |
- Vỉ thuốc màu trắng bạc - Viên nang màu đỏ đậm - Nhóm thuốc: Chế phẩm YHCT |
|
- Chữ màu đen, xanh dương, in thẳng, in theo chiều xéo của vỉ thuốc. - Nhà SX: CTy TNHH Vạn Xuân. |
- Chữ màu đỏ, nâu đậm, in thẳng, in theo chiều xéo của vỉ thuốc. - Nhà SX: CTCP Dược TW Mediplantex. |
TT | Tên thuốc | |
1 |
Acular - Hoạt chất : Ketorolac - Dạng bào chế: Dung dịch nhỏ mắt - Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid. |
Acupan - Hoạt chất : Nefopam hydroclorid - Dạng bào chế: Dung dịch tiêm - Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid. |
2 |
Agiclovir 800 - Hoạt chất : Aciclovir 800mg - Dạng bào chế: Viên nén - Nhóm thuốc : Thuốc chống vi rút |
Agifovir - Hoạt chất : Tenofovir disoproxil fumarate 300mg - Dạng bào chế: Viên nén bao phim - Nhóm thuốc : Thuốc chống vi rút |
3 |
Agidopa - Hoạt chất : Methyldopa 250mg - Dạng bào chế: Viên nén bao phim - Nhóm thuốc: Thuốc điều trị tăng huyết áp |
Agidoxin - Hoạt chất : Pyridoxin hydroclorid 250mg - Dạng bào chế: Viên nén bao phim - Nhóm thuốc: Khoáng chất và vitamin |
4 |
Alsiful S.R Tablets 10mg - Hoạt chất : Alfuzosin 10mg - Dạng bào chế: Viên nén phóng thích chậm - Nhóm thuốc: Thuốc điều trị đường tiết niệu |
Alusi - Hoạt chất : Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd - Dạng bào chế: Thuốc bột uống - Nhóm thuốc: Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa |
5 |
Amikacin 500mg - Hoạt chất : Amikacin 500mg - Dạng bào chế: Bột pha tiêm - Nhóm thuốc: Thuốc nhóm amiglycosid |
Aminazin - Hoạt chất : Clopromazin .HCL - Dạng bào chế:Viên nén bao đường - Nhóm thuốc: Thuốc chống rối loạn tâm thần |
6 |
Combiwave B50 - Hoạt chất : Beclometason (dipropional) - Dạng bào chế: Thuốc hít dạng phun sương - Nhóm thuốc: Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế |
Combiwave SF 50 - Hoạt chất : Salmeterol + Fluticason propionat (25mcg + 50 mcg) - Dạng bào chế: Thuốc hít định liều dạng khí dung - Nhóm thuốc: Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính |
7 |
Clanzacr - Hoạt chất : Aceclofenac 200mg - Dạng bào chế : Viên nén bao phim - Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid |
Clanzen - Hoạt chất: Levocetirizin 5mg - Dạng bào chế : Viên nén bao phim - Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng dùng cho các trường hợp quá mẫn |
8 |
Depakine 200mg - Hoạt chất: Natri Valproate 200mg - Dạng bào chế: Viên nén kháng acid dạ dày - Nhóm thuốc: Thuốc chống co giật, chống động kinh |
Dalekine - Hoạt chất: Valproat natri 200mg - Dạng bào chế: Viên bao phim tan trong ruột - Nhóm thuốc: Thuốc chống co giật, chống động kinh |
9 |
Domever 25mg - Hoạt chất : Spironolacton 25mg - Dạng bào chế: Viên nén - Nhóm thuốc: Thuốc lợi tiểu |
Domuvar - Hoạt chất : Bacillus subtilis2x10^9 CFU (2 tỷ), 5ml - Dạng bào chế: Hỗn dịch uống - Nhóm thuốc: Thuốc điều trị tiêu chảy |
10 |
Duatrav - Hoạt chất : Travoprost + Timolol (dưới dạng Timolol maleate) (0,04mg/ml + 5mg/ml) - Dạng bào chế: Dung dịch nhỏ mắt - Nhóm thuốc: Nhóm thuốc chống nhiễm khuẩn |
Duotrol - Hoạt chất : Glibenclamid + Metformin (5mg + 500mg) - Dạng bào chế: Viên nén - Nhóm thuốc: Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết |
11 |
Fenostad 160 - Hoạt chất : Fenofibrat - Dạng bào chế: Viên nén bao phim - Nhóm thuốc: Thuốc hạ lipid máu |
Fexostad 180 - Hoạt chất : Fexofenadin - Dạng bào chế: Viên nén bao phim - Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng và các trường hợp quá mẫn |
12 |
Forlax - Hoạt chất : Macrogol 4000 10g - Dạng bào chế: Bột pha dung dịch uống - Nhóm thuốc: Thuốc tẩy, nhuận tràng |
Forlen - Hoạt chất : Linezolid 600mg - Dạng bào chế: Viên nén bao phim - Nhóm thuốc: Thuốc điều trị kí sinh trùng chống nhiễm khuẩn. |
13 |
Gon Sa Atzeti - Hoạt chất: Atorvastatin + Ezetimibe - Dạng bào chế : Viên nén bao phim - Nhóm thuốc: Thuốc hạ lipid máu |
Gonzalez- 125 - Hoạt chất: Deferasirox - Dạng bào chế : Viên nén phân tán trong nước - Nhóm thuốc: Thuốc khác |
14 |
Kuzbin - Hoạt chất : Flavoxate hydroclorid - Dạng bào chế: Viên nén bao phim - Nhóm thuốc: Thuốc điều trị đường tiết niệu |
Kuztec 20 - Hoạt chất : Baclofen 20mg - Dạng bào chế: Viên nén - Nhóm thuốc: Thuốc làm mềm cơ và ức chế cholinesterse |
15 |
Lovenox - Hoạt chất: Enoxaparin Natri - Dạng bào chế: Tiêm dưới da - Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu |
Levonor - Hoạt chất: Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) 1mg/1ml; 4ml - Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền - Nhóm thuốc: Thuốc giải độc và các thuốc dùng trong các trường hợp ngộ độc |
16 |
Ocedelo - Hoạt chất : Desloratadin - Dạng bào chế: Viên nén phân tán - Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng dùng cho các trường hợp quá mẫn |
Ocefero - Hoạt chất : Loxoprofen natri 60mg - Dạng bào chế: Viên nén phân tán - Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid |
17 |
Maxtrixol - Hoạt chất: Dexamethasone Sulfate + Neomycin Sulfate + Polymycin B Sulfate - Dạng bào chế: Hỗn dịch nhỏ mắt - Nhóm thuốc: Nhóm thuốc chống nhiễm khuẩn |
Mannitol - Hoạt chất: Manitol 20%; 250ml - Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền - Nhóm thuốc: Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid- base và các dung dịch tiêm khác |
18 |
Misoprostol - Hoạt chất: Misoprostol 200mg - Dạng bào chế: Viên nén - Nhóm thuốc: Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ |
Miprotone - Hoạt chất: Progesteron 100mg - Dạng bào chế: Viên nang mềm - Nhóm thuốc: Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron |
19 |
NovoMix® 30 FlexPen - Hoạt chất: Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine) - Dạng bào chế: Hỗn dịch tiêm - Nhóm thuốc: Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết |
Novorapid FlexPen - Hoạt chất: Insulin aspart (rDNA) - Dạng bào chế: Dung dịch tiêm - Nhóm thuốc: Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết |
20 |
Silygamma - Hoạt chất: Silymarin 150mg - Dạng bào chế: Viên nén bao phim - Nhóm thuốc: Thuốc đường tiêu hóa |
Silymarin 70mg - Hoạt chất: Silymarin 70mg - Dạng bào chế: Viên nén bao phim - Nhóm thuốc: Thuốc đường tiêu hóa |
21 |
Tobradex - Hoạt chất: Tobramycin + Dexamethasone - Dạng bào chế: Thuốc mỡ tra mắt - Nhóm thuốc: Nhóm thuốc chống nhiễm khuẩn |
Tobidex - Hoạt chất: Tobramycin + dexamethason - Dạng bào chế: Thuốc nhỏ mắt - Nhóm thuốc: Nhóm thuốc chống nhiễm khuẩn |
22 |
Viciamox - Hoạt chất: Amoxicilin + Sulbactam (1g + 0,5g) - Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm - Nhóm thuốc: Nhóm thuốc chống nhiễm khuẩn |
Vigamox - Hoạt chất: Moxifloxacin - Dạng bào chế:Dung dịch nhỏ mắt - Nhóm thuốc: Nhóm thuốc chống nhiễm khuẩn |
23 |
Volulyte 6% - Hoạt chất: Mỗi túi 500ml chứa: Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30g; Natri acetat trihydrate 2,315g; Natri clorid 3,01g; Kali clorid 0,15g; Magnesi clorid hexahydrat 0,15g - Dạng bào chế: Dung dịch truyền -Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng đối với máu. |
Voluven 6% - Hoạt chất: Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30g/ 500ml và Natri cloride 4,5g/500ml - Dạng bào chế: Dung dịch truyền tĩnh mạch -Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng đối với máu. |