zalo chat
Đường dây nóng: (Giờ hành chánh) (0251).388.3660
THÔNG ĐIỆP 2K CỦA BỘ Y TẾ                                                                                                 Khuyến khích đeo khẩu trang khi đến nơi công cộng.                                                                                                  Bắt buộc đeo khẩu trang đối với một số đối tượng cụ thể.                                                                                                  Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng và nước sạch hoặc dung dịch sát khuẩn tay nhanh.                                                                                                  Vệ sinh cá nhân sạch sẽ; vệ sinh môi trường nơi ở, nơi làm việc, học tập.                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỐNG NHẤT - ĐỒNG NAI CHUNG TAY PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID – 19.                                                                                                                                                                                                                                                                                        

Thông tin Dược

DANH MỤC CÁC THUỐC NHÌN GIỐNG, ĐỌC GIỐNG NĂM 2020 (LASA)

22/10/2020 - 3573
Căn cứ Thông tư 05/2015/TT-BYT ngày 17/3/2015 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc YHCT thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT;
Căn cứ Thông tư 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ y tế về việc ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;
Căn cứ danh mục thuốc trúng thầu tại bệnh viện năm 2020.
I. CÁC THUỐC NHÌN GIỐNG NHAU:
  1. Thuốc Tân dược: số thứ tự tên hoạt chất theo TT 30/2018/TT-BYT được đặt trong ngoặc đơn
 
Felodipin Stada 5mg retard Bisoprolol  
- Vỉ thuốc nhôm trắng, viên thuốc hình tròn, màu hồng  
- Hoạt chất: Felodipin 5mg.
- Nhóm thuốc:  Thuốc điều trị tăng huyết áp (STT 517)
- Hoạt chất: Bisoprolol fumarat 5mg.
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị tăng huyết áp ( STT 505)
 
- Vỉ trơn nhẵn
- Viên có viết số 5 trên bề mặt
- Vỉ có các nét đứt giữa các viên
- Viên có vạch giữa viên
 
Cebest Cefuroxim 500mg Forlen
- Vỉ thuốc nhôm trắng, viên thuốc hình oval
- Hoạt chất: Cefpodoxim 200mg.
- Nhà SX: Công ty cổ phần tập đoàn Merap
- Nhóm thuốc: Kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3 (STT 191)
- Hoạt chất: Cefuroxime 500mg
- Nhà SX: Công ty CP DP TW Vidipha
- Nhóm thuốc: Kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3 (STT 197)
- Hoạt chất: Linezolid 600mg
- Nhà SX: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú
-  Nhóm thuốc: Kháng sinh Linezolid ( STT 253)
             
 
Scanax 500 Magnesium - B6
- Vỉ thuốc nhôm trắng, viên thuốc oval.
 
- Hoạt chất: Ciprofloxacin 500mg
- Nhà SX: Chi nhánh công ty TNHH Liên doanh Stada-Việt Nam
- Nhóm thuốc:  Kháng sinh nhóm quinolon ( STT 231)
- Hoạt chất: Vitamin B6 + Magnesi lactat dihydrat
- Nhà SX: Donaipharm
- Nhóm thuốc:  Khoáng chất và vitamin (STT 1022)
- Vỉ có các nét đứt giữa các viên
- Viên có vạch giữa viên
- Vỉ trơn nhẵn
       
 
Glimegim 2 Telmisartan  
- Vỉ thuốc nhôm , viên thuốc hình oval.
 
 
- Hoạt chất: Glimepirid 2mg
- Nhà SX: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm
- Nhóm thuốc:  Nhóm thuốc hạ đường huyết (STT 776)
- Hoạt chất: Telmisartan 40mg
- Nhà SX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV PHARM
 
- Nhóm thuốc:  Thuốc điều trị tăng huyết áp (STT 541)
 
 
Nadecin 10mg Domreme
- Vỉ thuốc nhôm trắng, viên thuốc hình tròn
- Hoạt chất: Isosorbid dinitrat 10mg.
- Nhà SX: S.C. Arena Group S.A
- Nhóm thuốc:  Thuốc chống đau thắt ngực (STT 484)
- Hoạt chất: Domperidon 10mg
- Nhà SX: .Remedica Ltd
- Nhóm thuốc: Thuốc chống nôn (STT 684)
       
 
 
 
 
 
 
 
Negacef 1,5 g Negacef 750 mg
- Lọ thủy tinh, bột pha tiêm màu trắng.
- Nhà SX: Pymepharco.
- Nhóm thuốc: Kháng sinh Beta-lactam ( STT 197).
- Nắp nhựa màu xanh dương nhạt.
- Nhãn màu trắng
- Hoạt chất: Cefuroxime 1,5g - Hoạt chất: Cefuroxime 750mg
- Viền trên xanh dương nhạt, chữ Pymepharco màu trắng. - Viền trên xanh dương đậm, chữ Pymepharco màu đen.
       
 
 
 
Triaxobiotic 1000 Zidimbiotic 1000
- Lọ thủy tinh, bột pha tiêm màu trắng.
- Nhà SX: Tenamyd Pharma.
- Nhóm thuốc: kháng sinh Cephalosporin.
- Nắp nhựa màu xanh dương nhạt.
- Nhãn màu trắng, chữ màu xanh dương nhạt.
- Đường dùng: TB/TM (tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch)
- Hoạt chất: Ceftriaxon 1g.
- Nhóm thuốc: Kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3 (STT 196).
- Hoạt chất: Ceftazidim 1g.
- Nhóm thuốc: Kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3 (STT 193).
 
 
 
Pimenem 1g Pimenem 500mg
- Lọ thủy tinh, bột pha tiêm màu trắng.
- Nhà SX: Pymepharco.
- Nhóm thuốc: Kháng sinh Carbapenem (STT 202).
- Nắp nhựa màu xanh dương nhạt.
- Nhãn màu trắng
- Hoạt chất: Meropenem 1g. - Hoạt chất: Meropenem 500mg.
- Viền trên và chữ màu xanh dương đậm. - Viền trên và chữ màu đỏ tím.
       
 
Xenetix 350 Xenetix 300
- Lọ thủy tinh
- Nhà SX: Guerbet.
- Nhóm thuốc: Thuốc cản quang (STT 646).
- Nắp nhựa trắng trong.
- Nhãn màu vàng đậm
- Hoạt chất: Iobitridol 350mg I /ml - Hoạt chất: Iobitridol 300mg I /ml
- Số “350” màu đỏ - Số “300” màu xanh dương nhạt
       
 
 
Smoflipid 20% Lipovenoes 10%
- Lọ thủy tinh
- Nhà SX: Fresenius Kabi Austria GmbH
- Nhóm thuốc: Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác (STT 992)
- Nắp nhựa trắng trong 250ml
- Dung dịch màu trắng sữa, nhãn trắng.
- Hoạt chất: 100ml nhũ tương chứa: dầu đậu nành tinh chế 6g; triglycerid mạch trung bình 6g; dầu oliu tinh chế 5g, dầu cá tinh chế 3g. - Hoạt chất: Mỗi 250ml nhũ tương chứa: Dầu đậu nành tinh chế 25g, Glycerol 6,25g
- Bên trên nhãn có vạch xanh nước biển, chữ màu trắng ghi “ Smoflipid 20%” - Bên trên không có vạch chỉ có dòng chữ màu đen “Lipovenoes 10% PLR”
       
 
 
 
Natri clorid 3% Natri clorid 0,9%
- Chai nhựa trong suốt
- Thể tích: 100ml
- Nhóm thuốc: Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác (STT 659).
- Nhà SX:  Fresenius Kabi - VN
- Hoạt chất:  Natri clorid 3%
- Nền trắng viền hồng.
- Viền trên và viền dưới dùng có tên “ 100ml Natri clorid 3%”
- Hoạt chất: Natri clorid 0.9%
- Nền trắng viền xanh lá thẫm
- Viền trên và viền dưới dùng có tên “ 100ml Natri clorid 0,9%”
 
 
 
 
 
 
Glucose 5% Nước cất pha tiêm
- Chai nhựa trong suốt
- Thể tích: 100ml
- Nhóm thuốc: Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng Acid- base.
- Nhà SX:  Fresenius Kabi - VN
- Hoạt chất:  Glucose 5% (STT 985)
- Nền trắng viền xanh đậm
- Viền xanh trên và dưới cùng có tên “100 ml glucose 5%” màu đen.
 
- Hoạt chất: Nước cất pha tiêm( STT 996)
- Nền trắng viền xanh lá nhạt
- Viền xanh trên và dưới cùng có tên “100 ml nước cất pha tiêm” màu đen.
 
 
 
 
 
Nước cất pha tiêm Magnesi sulfat Kabi 15%
- Ống thủy tinh trong suốt.
- Đường dùng: T.M (tiêm tĩnh mạch).
- Hoạt chất: Nước cất 10ml.
- Nhóm thuốc: : Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng Acid- base (STT 996).
- Hoạt chất: Magnesi sulfat 1,5g/10ml
- Nhóm thuốc: : Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng Acid- base (STT 987).
- Nhà SX: Công ty CP Fresenius Kabi Bidiphar.
- Chữ màu xanh dương, in ngang theo thân ống thuốc.
- Có chấm tròn màu xanh dương trên đầu ống thuốc.
- Chữ màu xanh dương, in dọc theo thân ống thuốc.
- Có chấm tròn màu xanh lá trên đầu ống thuốc.
       
 
 
 
 
 
 
 
Kali Clorid 10% Calci Clorid 10%
- Ống thủy tinh trong suốt.
- Đường dùng: T.M (tiêm tĩnh mạch).
- Hoạt chất: Kali Clorid 500mg/5ml
- Nhóm thuốc: : Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng Acid- base (STT 976).
- Nhà SX: Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc
- Hoạt chất: Calci clorid 500mg/ 5ml
- Nhóm thuốc: : Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng Acid- base (STT 984).
- Nhà SX: Công ty CPDP Minh Dân
- Có chấm tròn màu xanh dương trên đầu ống thuốc. - Có chấm tròn màu đỏ trên đầu ống thuốc.
       
 
 
 
 
Nelcin 150 Nelcin 200
- Ống thủy tinh màu nâu.
- Nền màu trắng, chữ màu đen.
- Nhà SX: Công ty CP Dược phẩm Vĩnh Phúc.
- Nhóm thuốc: Kháng sinh nhóm Aminoglycosid (STT 215)
- Hoạt chất: Netilmicin 150mg/2ml
 
- Hoạt chất: Netilmicin 200mg/2ml
- Chữ “Nelcin 150” màu xanh lá.
 
- Chữ “Nelcin 200” màu xanh dương.
 
       
 
  1. Thuốc chế phẩm YHCT
 
Bát vị Thanh nhiệt tiêu độc - f
- Vỉ thuốc màu trắng bạc
- Viên nang xanh-trong, bột thuốc màu nâu
- Nhóm thuốc: Chế phẩm YHCT
- Nhà SX: CTy TNHH Dược phẩm Fito Pharma
- Chữ màu cam, in thẳng, in theo chiều xéo của vỉ thuốc. - Chữ màu xanh dương tím, in thẳng, in theo chiều xéo của vỉ thuốc.
 
 
Hamov Mediphylamin
- Vỉ thuốc màu trắng bạc
- Viên nang màu đỏ đậm
- Nhóm thuốc: Chế phẩm YHCT
- Chữ màu đen, xanh dương, in thẳng, in theo chiều xéo của vỉ thuốc.
- Nhà SX: CTy TNHH Vạn Xuân.
- Chữ màu đỏ, nâu đậm, in thẳng, in theo chiều xéo của vỉ thuốc.
- Nhà SX: CTCP Dược TW Mediplantex.
 
 
 
II. CÁC THUỐC ĐỌC GIỐNG NHAU:
TT Tên thuốc
1
 
Acular
- Hoạt chất : Ketorolac
- Dạng bào chế: Dung dịch nhỏ mắt
- Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid.
Acupan
- Hoạt chất : Nefopam hydroclorid
- Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
- Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid.
2 Agiclovir 800
- Hoạt chất : Aciclovir 800mg
- Dạng bào chế: Viên nén
- Nhóm thuốc : Thuốc chống vi rút
Agifovir
- Hoạt chất : Tenofovir disoproxil fumarate 300mg
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim
- Nhóm thuốc : Thuốc chống vi rút
3 Agidopa
- Hoạt chất : Methyldopa 250mg
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị tăng huyết áp
Agidoxin
- Hoạt chất : Pyridoxin hydroclorid 250mg
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim
- Nhóm thuốc: Khoáng chất và vitamin
4 Alsiful S.R Tablets 10mg
- Hoạt chất : Alfuzosin 10mg
- Dạng bào chế: Viên nén phóng thích chậm
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị đường tiết niệu
Alusi
- Hoạt chất : Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd
- Dạng bào chế: Thuốc bột uống
- Nhóm thuốc: Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa
5 Amikacin 500mg
- Hoạt chất : Amikacin 500mg
- Dạng bào chế: Bột pha tiêm
- Nhóm thuốc: Thuốc nhóm amiglycosid
Aminazin
- Hoạt chất : Clopromazin .HCL
- Dạng bào chế:Viên nén bao đường
- Nhóm thuốc: Thuốc chống rối loạn tâm thần
6 Combiwave B50
- Hoạt chất : Beclometason (dipropional)
- Dạng bào chế: Thuốc hít dạng phun sương
- Nhóm thuốc:  Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
Combiwave SF 50
- Hoạt chất : Salmeterol + Fluticason propionat (25mcg + 50 mcg)
- Dạng bào chế: Thuốc hít định liều dạng khí dung
- Nhóm thuốc:  Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
7 Clanzacr
- Hoạt chất : Aceclofenac 200mg
- Dạng bào chế : Viên nén bao phim
- Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
Clanzen
- Hoạt chất: Levocetirizin 5mg
- Dạng bào chế : Viên nén bao phim
- Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng dùng cho các trường hợp quá mẫn
8 Depakine 200mg
- Hoạt chất: Natri Valproate 200mg
- Dạng bào chế: Viên nén kháng acid dạ dày
- Nhóm thuốc: Thuốc chống co giật, chống động kinh
Dalekine
- Hoạt chất: Valproat natri 200mg
- Dạng bào chế: Viên bao phim tan trong ruột
- Nhóm thuốc: Thuốc chống co giật, chống động kinh
 
9 Domever 25mg
- Hoạt chất : Spironolacton 25mg
- Dạng bào chế: Viên nén
- Nhóm thuốc: Thuốc lợi tiểu
Domuvar
- Hoạt chất : Bacillus subtilis2x10^9 CFU (2 tỷ), 5ml
- Dạng bào chế: Hỗn dịch uống
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị tiêu chảy
10 Duatrav
- Hoạt chất : Travoprost + Timolol (dưới dạng Timolol maleate) (0,04mg/ml + 5mg/ml)
- Dạng bào chế: Dung dịch nhỏ mắt
- Nhóm thuốc: Nhóm thuốc chống nhiễm khuẩn
Duotrol
- Hoạt chất : Glibenclamid + Metformin (5mg + 500mg)
- Dạng bào chế: Viên nén
- Nhóm thuốc:  Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
11 Fenostad 160
- Hoạt chất : Fenofibrat
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim
- Nhóm thuốc: Thuốc hạ lipid máu
Fexostad 180
- Hoạt chất : Fexofenadin
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim
- Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng và các trường hợp quá mẫn
12 Forlax
- Hoạt chất : Macrogol 4000 10g
- Dạng bào chế: Bột pha dung dịch uống
- Nhóm thuốc: Thuốc tẩy, nhuận tràng
Forlen
- Hoạt chất : Linezolid 600mg
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị kí sinh trùng chống nhiễm khuẩn.
13 Gon Sa Atzeti
- Hoạt chất: Atorvastatin + Ezetimibe
- Dạng bào chế : Viên nén bao phim
- Nhóm thuốc: Thuốc hạ lipid máu
Gonzalez- 125
- Hoạt chất: Deferasirox
- Dạng bào chế : Viên nén phân tán trong nước
- Nhóm thuốc: Thuốc khác
14 Kuzbin
- Hoạt chất : Flavoxate hydroclorid
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị đường tiết niệu
Kuztec 20
- Hoạt chất : Baclofen 20mg
- Dạng bào chế: Viên nén
- Nhóm thuốc: Thuốc làm mềm cơ và ức chế cholinesterse
15 Lovenox
- Hoạt chất: Enoxaparin Natri
- Dạng bào chế: Tiêm dưới da
- Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
Levonor
- Hoạt chất: Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) 1mg/1ml; 4ml
- Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền
- Nhóm thuốc: Thuốc giải độc và các thuốc dùng trong các trường hợp ngộ độc
16 Ocedelo
- Hoạt chất : Desloratadin
- Dạng bào chế: Viên nén phân tán
- Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng dùng cho các trường hợp quá mẫn
Ocefero
- Hoạt chất : Loxoprofen natri 60mg
- Dạng bào chế: Viên nén phân tán
- Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
 
17 Maxtrixol
- Hoạt chất: Dexamethasone Sulfate + Neomycin Sulfate + Polymycin B Sulfate
- Dạng bào chế: Hỗn dịch nhỏ mắt
- Nhóm thuốc: Nhóm thuốc chống nhiễm khuẩn
Mannitol
- Hoạt chất: Manitol 20%; 250ml
- Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền
- Nhóm thuốc: Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid- base và các dung dịch tiêm khác
18 Misoprostol
- Hoạt chất: Misoprostol 200mg
- Dạng bào chế: Viên nén
- Nhóm thuốc: Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ
Miprotone
- Hoạt chất: Progesteron 100mg
- Dạng bào chế: Viên nang mềm
- Nhóm thuốc: Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron
19 NovoMix® 30 FlexPen
- Hoạt chất: Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine)
- Dạng bào chế: Hỗn dịch tiêm
- Nhóm thuốc:  Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
Novorapid FlexPen
- Hoạt chất: Insulin aspart (rDNA)
- Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
- Nhóm thuốc:  Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
20 Silygamma
- Hoạt chất: Silymarin 150mg
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim
- Nhóm thuốc: Thuốc đường tiêu hóa
Silymarin 70mg
- Hoạt chất: Silymarin 70mg
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim
- Nhóm thuốc: Thuốc đường tiêu hóa
 
21 Tobradex
- Hoạt chất: Tobramycin + Dexamethasone
- Dạng bào chế: Thuốc mỡ tra mắt
- Nhóm thuốc: Nhóm thuốc chống nhiễm khuẩn
Tobidex
- Hoạt chất: Tobramycin + dexamethason
- Dạng bào chế: Thuốc nhỏ mắt
- Nhóm thuốc: Nhóm thuốc chống nhiễm khuẩn
22 Viciamox
- Hoạt chất: Amoxicilin + Sulbactam (1g + 0,5g)
- Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm
- Nhóm thuốc: Nhóm thuốc chống nhiễm khuẩn
Vigamox
- Hoạt chất: Moxifloxacin
- Dạng bào chế:Dung dịch nhỏ mắt
- Nhóm thuốc: Nhóm thuốc chống nhiễm khuẩn
23 Volulyte 6%
- Hoạt chất: Mỗi túi 500ml chứa: Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30g; Natri acetat trihydrate 2,315g; Natri clorid 3,01g; Kali clorid 0,15g; Magnesi clorid hexahydrat 0,15g
- Dạng bào chế: Dung dịch truyền
-Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng đối với máu.
Voluven 6%
- Hoạt chất: Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4)  30g/ 500ml và Natri cloride 4,5g/500ml
 
- Dạng bào chế: Dung dịch truyền tĩnh mạch
-Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng đối với máu.



× Thành công! Câu hỏi của bạn đã được tiếp nhận. Cảm ơn quý vị đã gửi tin nhắn, vì tính chất công việc, câu hỏi của quý vị sẽ được trả lời trong thời gian sớm nhất có thể. Xin cám ơn. Trân trọng.