zalo chat
Đường dây nóng: (Giờ hành chánh) (0251).388.3660
THÔNG ĐIỆP 2K CỦA BỘ Y TẾ                                                                                                 Khuyến khích đeo khẩu trang khi đến nơi công cộng.                                                                                                  Bắt buộc đeo khẩu trang đối với một số đối tượng cụ thể.                                                                                                  Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng và nước sạch hoặc dung dịch sát khuẩn tay nhanh.                                                                                                  Vệ sinh cá nhân sạch sẽ; vệ sinh môi trường nơi ở, nơi làm việc, học tập.                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỐNG NHẤT - ĐỒNG NAI CHUNG TAY PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID – 19.                                                                                                                                                                                                                                                                                        

Thông tin Dược

Danh mục thuốc giới hạn thanh toán BHYT quy định tại Thông tư 20/2022/TT-BYT

06/02/2023 - 1471
STT theo TT20/2022 Tên hoạt chất Tên thuốc Nồng độ, hàm lượng ĐVT Giới hạn thanh toán
79 Diacerein Triopilin 50mg Viên Quỹ BHYT thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông
hoặc gối
Agdicerin 50mg Viên
80 Glucosamin Vorifend 500 500mg Viên Quỹ BHYT thanh toán
điều trị thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình
Glucosamin 500mg Viên
Mongor 750 750mg Viên
Arthroloc 1500mg Gói
82 Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri) SaVi Alendronate forte 70mg Viên Quỹ BHYT thanh toán điều trị loãng xương sử dụng tại khoa cơ xương khớp của BV hạng 1, hạng đặc biệt
Risenate 70mg Viên
83 Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3) Dronatcalci plus 70mg + 2800IU Viên Quỹ BHYT thanh toán điều trị loãng xương sử dụng tại khoa cơ xương khớp của BV hạng 1, hạng đặc biệt
84 Alpha chymotrypsin Katrypsin 4200IU Viên Quỹ BHYT thanh toán điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng
Katrypsin Fort 8.400UI Viên
93 Zoledronic acid Zoled 4mg Lọ Quỹ BHYT thanh toán điều trị ung thư di căn xương tại BV hạng đặc biệt, hạng 1. Điều trị loãng xương tại khoa cơ xương khớp của Bv hạng 1, hạng đặc biệt
Zoledronic Acid Fresenius Kabi 4mg/5ml 4mg/5ml Lọ
Zometa 4mg Chai
Sun-closen 4mg/100ml 4mg/100ml Chai
170 Amoxicilin + Sulbactam Bactamox 1,5g 1g + 0,5g Lọ Quỹ BHYT thanh toán điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng
278 Sofosbuvir + Velpatasvir Epclusa 400mg + 100mg Viên Thanh toán 50%
291 Caspofungin (dưới dạng Caspofungin acetate) Caspofungin Acetate50mg 50mg Lọ Quỹ BHYT thanh toán điều trị theo kinh nghiệm nhiễm nấm xâm lấn (Candida hoặc Aspergilus) ở BN nguy cơ cao có sốt, giảm bạch cầu trung tính. Điều trị nhiễm nấm Candida xâm lấn. Điều trị nhiễm nấm Aspergilus xâm lấn ở BN kháng trị hoặc không dung nạp với các trị liệu khác
Caspofungin acetate 70mg 70mg Lọ
Cancidas 70mg Lọ
Cancidas 50mg Lọ
344 Flunarizin Mirenzine 5 5mg Viên Quỹ BHYT thanh toán điều trị dự phòng cơn đau nữa đầu trong các trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp
Dofluzol 5mg 5 mg Viên
Mezapizin 10 10mg Viên
Benzina 10 10mg Viên
Mezapizin 10 10mg Viên
365 Everolimus Certican 0.25mg 0,25mg Viên Quỹ BHYT thanh toan
50% đối với điều trị ung thư, 100% với các trường hợp khác
432 Solifenacin succinate Sunvesizen Tablets 10mg 10mg Viên Thanh toán 70%
Sunvesizen Tablets 5mg 5mg Viên
Vesicare 5mg 5mg Viên
463 Albumin người Albutein 25% x 50ml 25% x 50ml Lọ Quỹ BHYT thanh toán trong trường hợp nồng độ albumin máu ≤ 2,5 g/dl hoặc sốc hoặc hội chứng suy hô hấp tiến triển, thanh toán 70%
Albutein 20% x 50ml 20% x 50ml Lọ
Human Albumin Grifols 20% x 50ml 20%, 200g/l Lọ
Human Albumin 20% Octapharma 10g/50ml Lọ
464 Albumin + immuno globulin Biseko (31mg + 10mg)/ml;50ml Chai Quỹ BHYT thanh toán sốc do nguyên nhân bỏng, chấn thương, mất nước, nhiễm trùng nặng
480 Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30g; Natri acetat trihydrate 2,315g; … Volulyte 6% 6%, 500ml Túi Quỹ BHYT thanh toán điều trị giảm thể tích tuần hoàn do mất máu cấp khi sử dụng dịch truyền đơn thuần không cải thiện lâm sàng, điều trị sốt xuất huyết Dengue nặng theo hướng dẫn của BYT
Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4)  30g/ 500ml và Natri cloride 4,5g/500ml Voluven 6% 6%, 500ml Túi
492 Trimetazidin Trimpol MR 35mg Viên Quỹ BHYT thanh toán điều trị triệu chứng ở người đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc người bệnh không dung nạp với các liệu pháp điều trị khác
Vestar MR Tablet 35mg Viên
Vaspycar MR 35mg Viên
Vastarel MR 35mg Viên
Metazydyna 20mg Viên
Vartel 20mg 20mg Viên
SaVi Trimetazidine 20 20mg Viên
571 Ticagrelor Brilinta 90mg Viên Thanh toán 70%
Logulrant 60 60mg Viên
586 Bosentan Agbosen 62,5 62,5mg Viên Quỹ BHYT thanh toán điều trị tăng áp lực động mạch phổi, thanh toán 50%
593 Nimodipin Nimotop 30mg Viên Quỹ BHYT thanh toán điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương
Vinmotop 30mg Viên
Nimodin 10mg/50ml Chai
Nimovaso sol 30mg/10ml Ống
638 Secukinumab Fraizeron 150mg Lọ Thanh toán 50%
654 Iodixanol Visipaque 652mg/ml (320mg I/ml) x 100ml Chai Thanh toán 50%
Visipaque 652mg/ml (320mg I/ml) x 50ml Chai
677 Lansoprazol Scolanzo 15mg Viên Quỹ BHYT thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của BYT
hoặc chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân HSTC
(Trào ngược dạ dày thực quản, loét dạ dày tá tràng, hội chứng Zollinger-ellison, Phòng và điều trị loét dạ dày - tá tràng do dùng thuốc chống viêm không steroid, phối hợp với thuốc kháng sinh trong phác đồ điều trị HP )
Gastevin 30mg 30mg Viên
Scolanzo 30mg Viên
Lansoprazol 30mg Viên
Savi Lansoprazole 30 30mg Viên
682 Omeprazol Ulcomez 40mg Lọ Quỹ BHYT thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của BYT
hoặc chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân HSTC
(Trào ngược dạ dày thực quản, loét dạ dày tá tràng, hội chứng Zollinger-ellison, Phòng và điều trị loét dạ dày - tá tràng do dùng thuốc chống viêm không steroid, phối hợp với thuốc kháng sinh trong phác đồ điều trị HP )
Atimezon inj 40mg Lọ
Lomec 20 20mg Viên
Alzole 40mg 40mg Viên
Medoome 40mg Gastro- resistant capsules 40mg Viên
683 Esomeprazol A.T Esomeprazol 20 inj 20mg Lọ
Vinxium 40mg Lọ
Nexium 40mg Lọ
Esomeprazol 20mg 20mg Viên
Stadnex 20 CAP 20mg Viên
SaVi Esomeprazole 40 40mg Viên
Nexium Mups 40mg Viên
Stadnex 40 Cap 40mg Viên
Emanera 40mg gastro-resistant capsules 40mg Viên
684 Pantoprazol Pavinjec 40mg Lọ
Vintolox 40mg Lọ
Pantoloc I.V 40mg Lọ
Pantoloc 40mg 40mg Viên
Pantoprazol 40mg Viên
Dogastrol 40mg 40mg Viên
Naptogast 20 20mg Viên
685 Rabeprazol Bepracid Inj. 20mg 20mg Lọ
Rabeloc I.V. 20mg Lọ
Naprozole - R 20mg Lọ
Beprasan 10mg 10mg Viên
Rabepagi 10 10mg Viên
Beprasan 20mg 20mg Viên
Raxium 20 20mg Viên
RAPEED 20 20mg Viên
Rabepagi 20 20mg Viên
736 L-Ornithin - L- aspartat Hepa-Merz 5g/10ml Ống Quỹ BHYT thanh toán điều trị bệnh não do gan từ giai đoạn 2 trở lên theo hệ thống phân loại  West Haven
749 Dexamethason Siuguandexaron injection 4mg/2ml Ống Không thanh toán trường hợp tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn
Dexamethasone 4mg/1ml Ống
DEPAXAN 3,3mg/ml; 1ml Ống
778 Dapagliflozin Dapzin-10 10mg Viên Thanh toán 70%
Forxiga 10mg Viên
Nady-Dapag 10 10mg Viên
779 Empagliflozin Jardiance 10mg Viên Thanh toán 70%
Jardiance 25mg Viên
810 Immuno globulin ProIVIG 2,5g/50ml Chai Quỹ BHYT thanh toán điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn không đáp ứng với corticoid, HC Guillain Barre, bệnh Kawasaki, điều trị nhiễm trùng nặng có giảm IgG, điều trị thay thế cho BN thiếu hụt IgG, điều trị bệnh tay chân miệng, phơi nhiễm sởi, điều trị sởi khi có tình trạng nhiễm trùng nặng hoặc tình trạng suy hô hấp tiến triển nhanh hoặc viêm não theo hướng dẫn của BYT, điều trị hội chứng viêm đa hệ thống liên quan Covid-19 ở trẻ em, điều trị hội chứng giảm tiểu cầu, huyết khối sau tiêm vx Covid-19 theo hướng dẫn của BYT
823 Tolperison Myopain 50 50mg Viên Quỹ BHYT thanh toán điều trị co cứng cơ sau đột quỵ
Topezonis 100 100mg Viên
834 Bromfenac sodium hydrat Bronuck ophthalmic solution 0.1% 1mg/mL Lọ Quỹ BHYT thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể
907 Acid thioctic (Meglumin thioctat) Thiogamma 600 Oral 600mg Viên Quỹ BHYT thanh toán điều trị rối loạn cảm giác do bệnh viêm đa dây thần kinh đái tháo đường
941 Choline Alfoscerate Gliatilin 1000mg/4ml Ống Quỹ BHYT thanh toán 50% trong các trường hợp: Đột quỵ cấp tính; Sau chấn thương sọ não; Sau phẫu thuật chấn thương sọ não; Sau phẫu thuật thần kinh sọ não
942 Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) Somazina 500mg 500mg/4ml Ống
Somazina 1000mg 1000mg/4ml Ống
943 Panax notoginseng saponins Asakoya 50mg Viên
Luotai 200mg Lọ
Diacso 100mg Viên
944 Cytidin-5monophosphat disodium +uridin Núcleo C.M.P forte 5mg + 1,33mg Viên Quỹ BHYT thanh toán điều trị tổn thương thần kinh ngoại biên
Nucleo CMP Forte 10mg+2,660mg Lọ
Hornol 5mg + 3mg Viên
945 Galantamin Galagi 4 4mg Viên Quỹ BHYT thanh toán điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer
Leminerg 4 4mg Viên
946 Ginkgo Biloba Gintecin Film-coated tablets 40mg Viên Quỹ BHYT thanh toán điều trị đau do viêm động mạch (đau thắt khi đi); rối loạn thị giác (bệnh võng mạc do tiểu đường); tai mũi họng (chóng mặt, ù tai, giảm thính lực), rối loạn tuần hoàn thần kinh cảm giác do thiếu máu cục bộ; hội chứng Raynaud.
Kingloba 40mg Viên
Cebrex 40mg Viên
Ginkgo 3000 60mg Viên
Cebrex S 80mg Viên
Bilomag 80mg Viên
Gikorcen 120mg Viên
947 Mecobalamin Meconeuro 0,5mg/ml; 1ml Ống Quỹ BHYT thanh toán điều trị thiếu máu hồng cầu khổng lồ, bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin B12
BFS-Mecobal 500mcg/ 1ml Ống
Galanmer 500µg Viên
Methylcobalamin Capsules 1500mcg 1500mcg Viên
Seacaminfort 1500mcg Viên
949 Piracetam Piracetam Kabi12G/60ML 12g/60ml Chai Quỹ BHYT thanh toán điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não
BFS-Piracetam 4000mg/10ml 4000mg/10ml Ống
Lilonton Injection 3000mg/15ml 3000mg/15ml Ống
990 Acid amin + glucose + lipid (*) Combilipid Peri Injection (11.3% 217ml + 11.0% 639ml +  20.0% 184ml)/1040ml Túi Quỹ BHYT thanh toán: Acid amin + glucose + lipid (*); Acid amin + glucose + lipid + điện giải (*); đối với trường hợp bệnh nặng không nuôi dưỡng được bằng đường tiêu hóa hoặc qua ống xông mà phải nuôi dưỡng đường tĩnh mạch trong: hồi sức, cấp cứu, ung thư, bệnh đường tiêu hóa, suy dinh dưỡng nặng; thanh toán 50%.
Combilipid Peri Injection (11.3% 80ml + 11.0% 236ml + 20.0% 68ml)/384ml Túi
Combilipid MCT Peri injection (8% 150ml + 16% 150ml+ 20% 75ml)/375ml Túi
Combilipid MCT Peri injection (8% 500ml + 16% 500ml+ 20% 250ml)/1250ml Túi
Combilipid MCT Peri injection (8% 750ml + 16% 750ml+ 20% 375ml)/1875ml Túi
MG-TNA 11,3% + 19% + 20%; 1026ml Túi
Mg - Tan Inj. 960ml 11,3% + 11% + 20%; 960ml Túi



× Thành công! Câu hỏi của bạn đã được tiếp nhận. Cảm ơn quý vị đã gửi tin nhắn, vì tính chất công việc, câu hỏi của quý vị sẽ được trả lời trong thời gian sớm nhất có thể. Xin cám ơn. Trân trọng.