STT | STT trong TT 20/2022 | Tên hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng | Giới hạn chỉ định |
1 | 194 | Ceftazidim + avibactam | Tiêm | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 của Bộ Y tế |
2 | 197 | Ceftolozan + tazobactam | Tiêm | |
3 | 273 | Tenoforvir + lamivudin + efavirenz | Uống | Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế |
4 | 287 | Molnupiravir | Uống | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 của Bộ Y tế |
5 | 289 | Anidulafungin | Tiêm | |
6 | 302 | Micafungin | Tiêm | |
7 | 562 | Apixaban | Uống |
STT | STT trong TT 20/2022 | Tên hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng | Giới hạn chỉ định | Ghi chú | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | ||
1 | 180 | Cefazolin | Tiêm | + | + | + | + | Bổ sung phạm vi sử dụng và thanh toán BHYT tại cột 7 |
STT | STT trong TT 20/2022 | Tên hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng | TT 30/2018/TT-BYT | TT 20/2022/TT-BYT |
1 | 196 | Ceftriaxon | Tiêm | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi | (Không giới hạn) |
STT | STT trong TT 20/2022 | Tên hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng | TT 30/2018/TT-BYT & TT 01/2020/TT-BYT | TT 20/2022/TT-BYT |
---|---|---|---|---|---|
1 | 92 | Tocilizumab | Tiêm | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và khoa cơ xương khớp của Bệnh viện hạng II; thanh toán 60%. |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định của một trong các trường hợp sau: - Tờ hướng dẫn sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và khoa cơ xương khớp của Bệnh viện hạng II; thanh toán 60%; - Điều trị COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị Covid-19 của BYT |
2 | 423 | Tacrolimus | Tiêm, uống |
Quỹ BHYT thanh toán theo chỉ định của một trong các trường hợp sau: - Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép; - Hướng dẫn chẩn đoán điều trị huyết học, ghép tạng của Bộ Y tế; - Đối với người bệnh: ghép tim, ghép phổi, ghép tụy, ghép chi thể, ghép ruột; viêm thận Lupus ở người lớn hoặc trẻ em không đáp ứng đầy đủ hoặc kháng với corticoids; hội chứng thận hư ở người lớn hoặc trẻ em không đáp ứng đầy đủ hoặc kháng với corticoids hoặc không dung nạp corticoids. |
|
3 | 504 | Amlodipin + indapamid | Uống | Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị của Bộ Y tế | |
4 | 505 | Amlodipin + indapamid + perindopril | Uống | ||
5 | 506 | Amlodipin + telmisartan | Uống | ||
6 | 508 | Amlodipin + valsartan + hydrochlorothiazid | Uống | ||
7 | 810 | Immune globulin | Tiêm | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn không đáp ứng với corticoid, hội chứng Guillain Barre, bệnh Kawasaki; điều trị nhiễm trùng nặng có giảm IgG; điều trị thay thế cho bệnh nhân thiếu hụt IgG; điều trị bệnh tay-chân-miệng; điều trị phơi nhiễm sởi, điều trị sởi khi có tình trạng nhiễm trùng nặng hoặc tình trạng suy hô hấp tiến triển nhanh hoặc viêm não theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sởi của Bộ Y tế | Quỹ BHYT thanh toán điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn không đáp ứng với corticoid, HC Guillain Barre, bệnh Kawasaki; điều trị nhiễm trùng nặng có giảm IgG; điều trị thay thế cho bệnh nhân thiếu hụt IgG; điều trị bệnh tay-chân-miệng; điều trị phơi nhiễm sởi, điều trị sởi khi có tình trạng nhiễm trùng nặng hoặc tình trạng suy hô hấp tiến triển nhanh hoặc viêm não theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sởi của Bộ Y tế; điều trị HC viêm đa hệ thống liên quan COVID-19 ở trẻ em (MIS-C) theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 ở trẻ em của BYT; điều trị HC giảm tiểu cầu, huyết khối sau tiêm vắc xin COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị hội chứng giảm tiểu cầu, huyết khối sau tiêm vắc xin COVID-19 của Bộ Y tế. |
STT | STT trong TT 20/2022 | Tên hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 201 | Doripenem* | Tiêm | |
2 | 202 | Ertapenem* | Tiêm | |
3 | 203 | Imipenem + cilastatin* | Tiêm | |
4 | 204 | Meropenem* | Tiêm | |
5 | 249 | Tigecyclin* | Tiêm | Quỹ BHYT thanh toán khi phác đồ sử dụng kháng sinh ban đầu không có hiệu quả trong nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn da, mô mềm biến chứng. |
6 | 252 | Colistin* | Tiêm | |
7 | 254 | Fosfomycin* | Tiêm, uống, nhỏ tai | |
8 | 255 | Linezolid* | Uống, tiêm | |
9 | 258 | Teicoplanin* | Tiêm | |
10 | 282 | Gancyclovir* | Tiêm, uống | |
11 | 285 | Valganciclovir* | Uống | Quỹ BHYT thanh toán điều trị các bệnh do vi rút cự bào (Cytomegalovirus - CMV) tái hoạt động trên bệnh nhân ghép tạng hoặc ghép tế bào gốc; thanh toán 50%. |
12 | 288 | Amphotericin B* | Tiêm | |
Phức hợp lipid |
Quỹ BHYT thanh toán trong trường hợp: - Nhiễm nấm Candida xâm lấn nặng; - Điều trị nhiễm nấm toàn thân nặng trên những bệnh nhân không đáp ứng với Amphotericin B dạng thông thường hoặc không đáp ứng với thuốc kháng nấm toàn thân khác, hoặc trên bệnh nhân suy thận, hoặc trên bệnh nhân đang dùng dạng quy ước có tiến triển suy thận, hoặc chống chỉ định khác với dạng thông thường. |
|||
13 | 291 | Caspofungin* | Tiêm |
Quỹ BHYT thanh toán trong trường hợp: - Điều trị theo kinh nghiệm nhiễm nấm xâm lấn (Candida hoặc Aspergilus) ở bệnh nhân nguy cơ cao có sốt, giảm bạch cầu trung tính; - Điều trị nhiễm nấm Candida xâm lấn; - Điều trị nhiễm nấm Aspergillus xâm lấn ở bệnh nhân kháng trị hoặc không dung nạp với các trị liệu khác. |
14 | 307 | Posaconazol* | Uống |
Quỹ BHYT thanh toán 50% trong trường hợp: - Nhiễm nấm Fusarium, nhiễm nấm Zygomycetes, bệnh nấm Cryptococcus, bệnh nấm màu và u nấm ở những bệnh nhân mắc bệnh kháng trị với các thuốc khác hoặc những bệnh nhân không dung nạp với các thuốc khác; - Bệnh nấm Coccidioides immitis, bệnh nấm Coccidioides immitis đã thất bại hoặc không dung nạp với các thuốc chống nấm khác. |
15 | 309 | Voriconazol* | Uống |
Quỹ BHYT thanh toán 50% trong điều trị: - Nhiễm Asperillus nấm xâm lấn; - Nhiễm Candida huyết trên bệnh nhân không giảm bạch cầu; - Nhiễm nấm Candida xâm lấn nặng kháng fluconazol; - Điều trị nhiễm nấm nặng gây ra bởi Scedosporium spp. và Fusarium spp. cho những bệnh nhân không đáp ứng các điều trị khác. |
16 | 987 | Acid amin* | Tiêm truyền | |
17 | 988 | Acid amin + điện giải (*) | Tiêm truyền | |
18 | 989 | Acid amin + glucose + điện giải (*) | Tiêm truyền | |
19 | 990 | Acid amin + glucose + lipid (*) | Tiêm truyền | Quỹ BHYT thanh toán: Acid amin + glucose + lipid (*); Acid amin + glucose + lipid + điện giải (*); đối với trường hợp bệnh nặng không nuôi dưỡng được bằng đường tiêu hóa hoặc qua ống xông mà phải nuôi dưỡng đường tĩnh mạch trong: hồi sức, cấp cứu, ung thư, bệnh đường tiêu hóa, suy dinh dưỡng nặng; thanh toán 50%. |
20 | 1014 | Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3-phenylpropionat + caIci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L-tyrosin (*) | Uống | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị suy thận mãn, tăng ure máu. |