zalo chat
Đường dây nóng: (Giờ hành chánh) (0251).388.3660
THÔNG ĐIỆP 2K CỦA BỘ Y TẾ                                                                                                 Khuyến khích đeo khẩu trang khi đến nơi công cộng.                                                                                                  Bắt buộc đeo khẩu trang đối với một số đối tượng cụ thể.                                                                                                  Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng và nước sạch hoặc dung dịch sát khuẩn tay nhanh.                                                                                                  Vệ sinh cá nhân sạch sẽ; vệ sinh môi trường nơi ở, nơi làm việc, học tập.                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỐNG NHẤT - ĐỒNG NAI CHUNG TAY PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID – 19.                                                                                                                                                                                                                                                                                        

Khoa Hóa Sinh (Department Of Biochemistry)

KHOA HÓA SINH

1. Địa chỉ: Tầng 2, Khu nhà C, Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai.
2. Điện thoại: 0251.3889640
3. Cơ cấu tổ chức:
          Tổng số CBVC: 14 người.
          Trong đó:  1 Thạc sĩ (Trưởng khoa), 1 Dược sĩ đại học, 7 Cử nhân đại học,
                            3 Cao đẳng xét nghiệm và 2 Trung cấp xét nghiệm.

 
 
4. Ban lãnh đạo đương nhiệm:

 
THẠC SĨ HỨA MỸ NGỌC
Phụ Trách Khoa
 
 
DƯỢC SĨ LÊ VĂN LỢI
Kỹ Thuật Viên Trưởng Khoa
 

5. Một số hình ảnh:

   5.1 Thông tin giới thiệu

TẬP THỂ KHOA

 

   5.2 Hệ thống trang thiết bị

HỆ THỐNG PHÒNG MÁY
     


 TOÀN CẢNH PHÒNG XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 MÁY XÉT NGHIỆM HÓA SINH TỰ ĐỘNG AU5800


               Máy xét nghiệm hóa sinh tự động AU5800 được thiết kế dành riêng cho hệ thống phòng sinh hóa có công suất lớn mang lại năng suất hiệu quả cao từ 2000 xét nghiệm và có thể nâng cấp tới 9800 xét nghiệm mỗi giờ, thực hiện được tất cả các xét nghiệm hóa sinh bao gồm điện giải và HbA1c.

 

MÁY XÉT NGHIỆM HÓA SINH COBAS 6000 (C501)

         Máy xét nghiệm hóa sinh tự động cobas c501 có trọng lượng nhẹ. Thực hiện tất cả các xét nghiệm hóa sinh, điện giải, HbA1c. Với công suất 1000 test/ giờ, cao nhất có thể lên đến 2170 test/giờ
 

 

MÁY XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU TỰ ĐỘNG U601

        Hệ thống máy phân tích nước tiểu tự động được chỉ định cho việc định tính in vitro hoặc bán định lượng các thông số trong nước tiểu bao gồm pH, leukocytes, nitrite, protein, glucose, ketones, urobilinogen, bilirubin, và erythrocytes cũng như là trọng lượng riêng, màu sắc và độ trong của nước tiểu.

 

  

MÁY XÉT NGHIỆM HbA1c ARKRAY

       Máy Arkray là thiết bị phân tích HbA1C nhanh, sử dụng công nghệ sắc kí lỏng cao áp HPLC. Độ chính xác cao, kết quả được tính theo chuẩn IFCC và NGS

       5.3. Dịch vụ kỹ thuật

1.  

Định lượng Acid Uric

46.  

Định lượng PTH (Parathyroid Hormon)

2.  

Định lượng Albumin

47.  

Định lượng RF (Reumatoid Factor)

3.  

Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)

48.  

Định lượng Sắt

4.  

Đo hoạt độ Amylase

49.  

Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen)

5.  

Định lượng Amoniac ( NH3)

50.  

Định lượng Transferin

6.  

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)

51.  

Định lượng Triglycerid

7.  

Đo hoạt độ ALT (GPT)

52.  

Định lượng Troponin I

8.  

Đo hoạt độ AST (GOT)

53.  

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)

9.  

Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins)

54.  

Định lượng Urê

10.  

Định lượng Bilirubin trực tiếp

55.  

Định Lượng Vancomycin

11.  

Định lượng Bilirubin toàn phần

56.  

CÁC XÉT NGHIỆM TÍNH TOÁN

12.  

Định lượng Calci toàn phần

57.  

Độ thanh thải Creatinine (CrCl)

13.  

Định lượng Calci ion hoá

 

Độ lọc cậu thận ước tính (eGFR)

14.  

Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)

58.  

Tỉ số A/C

15.  

Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9)

59.  

Tỉ số P/C

16.  

Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3)

60.  

LDL-c (Low density lipoprotein Cholesterol)

17.  

Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4)

61.  

 

18.  

Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)

 

NƯỚC TIỂU

19.  

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

62.  

Điện giải niệu (Na, K, Cl)

20.  

Định lượng Cholesterol toàn phần

63.  

Định tính Amphetamin (test nhanh)

21.  

Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)

64.  

Đo hoạt độ Amylase

22.  

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)

65.  

Định tính beta hCG (test nhanh)

23.  

Định lượng Creatinin

66.  

Định lượng Creatinine

24.  

Định lượng Cyfra 21- 1

67.  

Định tính Marijuana (THC) (test nhanh)

25.  

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

68.  

Định lượng MAU (Micro Albumin Urine)

26.  

Định lượng Ethanol (cồn)

69.  

Định tính Morphin (test nhanh)

27.  

Định lượng Ferritin

70.  

Định lượng Protein

28.  

Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

71.  

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

29.  

Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)

72.  

Định tính 4 chất gây nghiệm

30.  

Định lượng FT4 (Free Thyroxine)

73.  

Soi cặn lắng nước tiểu

31.  

Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase)

74.  

DỊCH NÃO TUỶ

32.  

Định lượng Glucose

75.  

Định lượng Albumin

33.  

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

76.  

Định lượng Clo

34.  

Định lượng HbA1c

77.  

Định lượng Glucose

35.  

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

78.  

Định lượng Protein

36.  

Định lượng Lactat (Acid Lactic)

79.  

Định lượng Lactat

37.  

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)

 

DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)

38.  

Định lượng Mg

80.  

Định lượng Glucose

39.  

Định lượng proBNP (NT-proBNP)

81.  

Phản ứng Rivalta

40.  

Định lượng Phospho

82.  

Định lượng ADA

41.  

Định lượng Pre-albumin

 

Đếm tế bào dịch

42.  

Định lượng Pro-calcitonin

 

 

43.  

Định lượng Protein toàn phần

 

 

44.  

Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

 

 

45.  

Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen)

 

 



6. Chức năng, nhiệm vụ:
  • Thực hiện các xét nghiệm chuyên khoa hóa sinh: sinh hóa máu, sinh hóa nước tiểu, sinh hóa các dịch sinh vật và sinh hóa miễn dịch… phục vụ công tác chẩn đoán, điều trị và theo dõi bệnh cho bệnh nhân nội trú và ngoại trú, cũng như việc kiểm tra sức khỏe định kỳ của khách hàng.
  • Phối hợp chặt chẽ với khoa lâm sàng để nâng cao chất lượng xét nghiệm.
  • Theo dõi, quản lý thực hành xét nghiệm, đảm bảo an toàn sinh học.
  • Lập kế hoạch, dự trù trang thiết bị, hóa chất, vật tư phục vụ công tác xét nghiệm.
  • Lập kế hoạch và thực hiện bảo trì, bảo dưỡng, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh trang thiết bị.
  • Định kỳ  kiểm tra chất lượng xét nghiệm, cập nhật các quy trình quản lý, quy trình kỹ   thuật để đảm bảo kết quả chính xác, tin cậy.
  • Nơi thực tập của các đối tượng sinh viên, đặc biệt là các sinh viên chuyên ngành xét nghiệm.
  • Tham mưu, báo cáo cho giám đốc bệnh viện về lĩnh vực được phân công và các vấn đề liên quan.


7. Tóm tắt lịch sử hình thành đơn vị:

       Khoa Hóa Sinh được hình thành từ tiền thân là khoa Xét nghiệm chung. Từ ngày 15/03/2011 được tách ra thành 3 khoa. Đó là: Khoa Hóa Sinh, Khoa Huyết học và truyền máu, Khoa Vi sinh và sinh học phân tử.
      Khoa Hóa Sinh chịu trách nhiệm cung cấp cho thầy thuốc kết quả xét nghiệm y học của các chuyên khoa hóa sinh: sinh hóa máu, sinh hóa nước tiểu, sinh hóa các dịch sinh vật và sinh hóa miễn dịch… phục vụ công tác chẩn đoán, điều trị và theo dõi bệnh cho bệnh nhân nội trú và ngoại trú, cũng như việc kiểm tra sức khỏe định kỳ.
      Khoa được trang bị các hệ thống máy móc hiện đại:
          + Hệ thống hoàn toàn tự động xét nghiệm sinh hóa AU 5800
          + Hệ thống hoàn toàn tự động xét nghiệm miễn dịch DXI 800
          + Hệ thống hoàn toàn tự động xét nghiệm miễn dịch Abbott I2000
          + Hệ thống hoàn toàn tự động xét nghiệm sinh hóa, miễn dịch Cobas 6000
          + Hệ thống hoàn toàn tự động xét nghiệm sinh hóa nước tiểu Urisys 2400
          + Hệ thống hoàn toàn tự động xét nghiệm Hba1C Arkray…
- Hệ thống các máy xét nghiệm tự động vận hành thông qua hệ thống đọc mã vạch. Kết quả xét nghiệm sẽ được chuyển tự động từ máy xét nghiệm sang hệ thống phần mềm quản lý xét nghiệm Elab. Từ đó, các bác sỹ có thể trực tiếp xem kết quả xét nghiệm tại bệnh phòng trên hệ thống mạng của bệnh viện.
- Toàn bộ kết quả xét nghiệm được khoa kiểm soát bằng hệ thống kiểm soát chất lượng nội bộ (IQC) với các chương trình và mẫu kiểm chuẩn của hãng và của randox,… Các mẫu kiểm chuẩn được thực hiện hàng ngày trên hệ thống máy xét nghiệm trước khi tiến hành xét nghiệm.
- Ngoài ra, Khoa còn tham gia những chương trình ngoại kiểm (EQC) từ Trung tâm Kiểm chuẩn Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. Hàng năm Khoa được cấp chứng nhận tham gia và đạt chuẩn theo yêu cầu của trung tâm.


8. Những thành tích nổi bật:

     8.1 Tập thể:

      Nhiều năm liền đạt danh hiệu Tập thể Lao Động Xuất Sắc (các năm: 2012, 2013, 2015, 2016, 2017, 2018)
      Bằng khen Sở Y tế (năm 2017)
      Tập thể Lao Động Tiên Tiến (các năm: 2014, 2019, 2020)
      Tổ Công Đoàn Xuất Sắc nhiều năm liền.

     8.2 Cá nhân:

      Mỗi năm có từ 2-3 nhân viên khoa đạt danh hiệu Chiến Sĩ Thi Đua cấp cơ sở
      Năm 2017, 2018 đạt danh hiệu Chiến Sĩ Thi Đua cấp tỉnh


9. Hướng phát triển:

      Hoàn thiện cơ sở hạ tầng, tự động hóa trong việc vận chuyển mẫu xét nghiệm.
      Tiếp tục duy trì tốt mọi hoạt động chuyên môn của khoa, đặc biệt công tác nội kiểm, ngoại kiểm  xét nghiệm để nâng cao chất lượng xét nghiệm.
      Thực hiện tốt vấn đề quản lý chất lượng xét nghiệm, hướng đến tiêu chuẩn ISO 15189.
      Thực hiện tốt nghị định 103/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 qui định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. Duy trì và phấn đấu đạt tiêu chuẩn An toàn sinh học.
      Phối hợp với lâm sàng triển khai các xét nghiệm chuyên sâu nhằm đáp ứng tốt công tác chuẩn đoán và điều trị cho người bệnh.
      Xây dựng và triển khai kế hoạch về đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong lĩnh vực xét nghiệm y học, nhằm xây dựng đội ngũ cán bộ đủ về số lượng, có kiến thức và kỹ năng chuyên môn để triển khai, quản lý, kiểm soát có hiệu quả công tác quản lý chất lượng phòng xét nghiệm y học, đáp ứng yêu cầu trước mắt và lâu dài.

10. Tầm nhìn đến năm 2025:

      Hoàn thiện cơ sở hạ tầng sạch đẹp, khang trang. Hệ thống trang thiết bị, máy móc hiện đại với hệ thống vận chuyển và trả kết quả tự động cho toàn viện.
      Đảm bảo đạt và duy trì hệ thống quản lý chất lượng xét nghiệm theo ISO 15189 và đạt tiêu chuẩn An toàn sinh học cấp 2 cho labo xét nghiệm.
      Thực hiện và tiêu chuẩn hóa tất cả các xét nghiệm và các xét nghiệm chuyên sâu phục vụ lâm sàng.
 

 
× Thành công! Câu hỏi của bạn đã được tiếp nhận. Cảm ơn quý vị đã gửi tin nhắn, vì tính chất công việc, câu hỏi của quý vị sẽ được trả lời trong thời gian sớm nhất có thể. Xin cám ơn. Trân trọng.