Thông tin dược
Thuốc YHCT
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Kim tiền thảo bài thạch
- Kim tiền thảo 1000 mg, Nhân trần 250 mg, Hoàng cầm 150 mg, Nghệ 250 mg, Binh lang 100 mg, Chỉ thực 100 mg, Hậu phác 100 mg, Bạch mao căn 500 mg, Mộc hương 100 mg, Đại hoàng 50 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Mecaflu forte
- Eucalyptol 100 mg, Menthol 0,5 mg, Tinh dầu gừng 0,75 mg, Tinh dầu tràm 50 mg, Tinh dầu tần 0,36 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Superyin
- Quy bản 1,5 g, Thục địa 1,5 g, Hoàng bá 0,5 g, Tri mẫu 0,5 g
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Thập toàn đại bổ
- Đảng sâm 660,0 mg, Bạch truật 440,0 mg, Bạch linh 352,0 mg, Cam thảo 352,0 mg, Đương quy 440,0 mg, Xuyên khung 352,0 mg, Bạch thược 440,0 mg, Thục địa 660,0 mg, Hoàng kỳ 660,0 mg, Quế nhục 440,0 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Viên nang Bát vị
- Cao khô dược liệu tương đương: Thục địa 800mg, Hoài sơn 344mg, Sơn thù 344mg, Trạch tả 300mg, Phục linh 300mg, Mẫu đơn bì 244mg, Quế 73,33mg, Phụ tử chế 33,33mg, Bột mịn dược liệu: Hoài sơn 56mg, Sơn thù 56mg, Mẫu đơn bì 56mg, Phụ tử chế 66,67mg, Quế 26,67mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Fitôgra - f
- Hải mã 330 mg, Lộc nhung 330 mg, Nhân sâm 270 mg, Quế 20 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Tư âm thanh phế
- Sinh địa 32 g, Mạch môn 24 g, Huyền sâm 24 g, Cam thảo 16 g, Bối mẫu 12 g, Bạch thược 12 g, Đan bì 12 g
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Viên nang Ngân kiều giải độc - f
- Cao khô dược liệu tương đương: Kim ngân hoa 284mg, Liên kiều 284mg, Cát cánh 240mg, Đạm đậu xị 200mg, Ngưu bàng tử 180mg, Kinh giới 160mg, Đạm trúc diệp 160mg, Cam thảo 140mg, Bạc hà 24mg, Bột mịn dược liêu: Kim ngân hoa 116mg, Liên kiều 116mg, Ngưu bàng tử 60mg, Cam thảo 60mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Caltestin
- Trần bì 1,5 g, Đương quy 1,5 g, Mạch nha 0,8 g, Phục linh 0,5 g, Chỉ xác 0,5 g, Thanh bì 0,5 g, Bạch truật 0,5 g, Hậu phác 0,5 g, Bạch đậu khấu 0,5 g, Can khương 0,3 g, Mộc hương 0,3 g
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Mimosa viên an thần
- Bình vôi 150 mg, Lá sen 180 mg, Lạc tiên 600 mg, Lá vông nem 600 mg, Trinh nữ 638 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Thuốc ho bổ phế chỉ khái lộ
- Bạch linh 0,576 g, Cát cánh 1,092 g, Tỳ bà diệp 2,88 g, Tang bạch bì 2,0 g, Ma hoàng 0,42 g, Mạch môn 0,772 g, Bạc hà 1,864 g, Bán hạ chế 1,336 g, Bách bộ 2,986 g, Mơ muối 1,3 g, Cam thảo 0,378 g, Bạch phàn 0,132 g, Tinh dầu bạc hà 0,08 g
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Hoạt huyết Phúc Hưng
- Bột Đương quy 120 mg, Thục địa 400 mg, Ngưu tất 400 mg, Xuyên khung 300 mg, Ích mẫu 300 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
An thần bổ tâm
- Huyền sâm 36 mg, Mạch môn 72 mg, Thiên môn đông 72 mg, Cam thảo 36 mg, Đương quy 72 mg, Bá tử nhân 72 mg, Đảng sâm 36 mg, Cát cánh 36 mg, Táo nhân 72 mg, Đan sâm 36 mg, Bạch linh 36 mg, Ngũ vị tử 72 mg, Viễn chí 36 mg, Sinh địa 288 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Hoàn xích hương
- Xích đồng nam 50 g, Ngấy hương 50 g, Thục địa 10 g, Hoài sơn 10 g, Mẫu đơn bì 8 g, Bạch linh 8 g, Trạch tả 8 g, Mật ong 2 g
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Thông xoang tán Nam dược
- Bạch chỉ 300 mg, Tân di 200 mg, Cảo bản 200 mg, Phòng phong 200 mg, Tế tân 200 mg, Thăng ma 200 mg, Xuyên khung 100 mg, Cam thảo 100 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Thông xoang Medi
- Bạch chỉ 0,27 g, Phòng phong 0,15 g, Hoàng cầm 0,25 g, Ké đầu ngựa 0,25 g, Hạ khô thảo 0,25 g, Cỏ hôi 0,35 g, Kim ngân hoa 0,25 g
Diệp hạ châu Vạn Xuân
- Diệp hạ châu 10 g, Tam thất 5 g, Kim ngân hoa 2 g, Cam thảo 2 g, Thảo quyết minh 5 g, Cúc hoa 1 g
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Flavital 500
- Thỏ ty tử 25 mg, Hà thủ ô đỏ 25 mg, Dây đau xương 25 mg, Cốt toái bổ 25 mg, Đỗ trọng 25 mg, Cúc bất tử 50 mg, Nấm sò khô 500 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Tomoko
- Hòe giác 1000 mg, Phòng phong 500 mg, Chỉ xác 500 mg, Hoàng cầm 500 mg, Địa du 500 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Viên nang thanh nhiệt tiêu độc - f
- Sài đất 500 mg, Kinh giới 500 mg, Thương nhĩ tử 480 mg, Phòng phong 375 mg, Đại hoàng 375 mg, Thổ phục linh 290 mg, Liên kiều 125 mg, Hoàng liên 125 mg, Kim ngân 120 mg, Bạch chỉ 75 mg, Cam thảo 25 mg, Thổ phục linh 85 mg, Kim ngân 30 mg, Bạch chỉ 25 mg, Thương nhĩ tử 20 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Dưỡng âm thanh phế thủy
- Sinh địa 18 g, Bối mẫu 11,2 g, Cam thảo 9 g, Mẫu đơn bì 13,5 g, Huyền sâm 13,5 g, Mạch môn 13,5 g, Bạch thược 11,2 g
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Hoạt huyết dưỡng não
- Rễ cây đinh lăng 1500 mg, Cao khô lá Bạch quả tương ứng với không dưới 1,2 mg flavonoid toàn phần
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Mediphylamin
- Bột chiết bèo hoa dâu 250 mg, Bột chiết bèo hoa dâu 500 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Khang minh thanh huyết
- Kim ngân hoa 300 mg, Bồ công anh 300 mg, Nhân trần tía 300 mg, Nghệ 200 mg, Thương nhĩ tử 150 mg, Sinh địa 150 mg, Cam thảo 50 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
V.phonte
- Độc hoạt 330 mg, Phòng phong 330 mg, Tang ký sinh 330 mg, Tần giao 330 mg, Bạch thược 330 mg, Ngưu tất 330 mg, Sinh địa 330 mg, Cam thảo 330 mg, Đỗ trọng 330 mg, Tế tân 60 mg, Quế nhục 60 mg, Nhân sâm 60 mg, Đương quy 60 mg, Xuyên khung 30 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Tadimax
- Trinh nữ hoàng cung 2000 mg, Tri mẫu 666 mg, Hoàng bá 666 mg, Ích mẫu 666 mg, Đào nhân 83 mg, Trạch tả 830 mg, Xích thược 500 mg, Nhục quế 8,3 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
VG-5
- Diệp hạ châu đắng 500 mg, Nhân trần 1820 mg, Cỏ nhọ nồi 350 mg, Râu bắp 850 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Stomaps
- Thương truật 330 mg; Hậu phác 100 mg; Cam thảo 130 mg; Trần bì 270 mg; Thương truật 330 mg; Hậu phác 300 mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Thiên vương bổ tâm đan
- Đan sâm 0,1 g; Huyền sâm 0,1 g; Đương quy 0,2 g; Viễn chí 0,1 g; Toan táo nhân 0,2 g; Đảng sâm 0,1 g; Bá tử nhân 0,2 g; Bạch linh 0,1 g; Cát cánh 0,1 g; Ngũ vị tử 0,2 g; Cam thảo 0,1 g; Mạch môn 0,2 g; Thiên môn đông 0,2 g; Địa hoàng 0,8 g; Chu sa 0,04 g
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Hoạt huyết B/P
- Hoàng kỳ 6 g, Đương quy vỹ 0,3 g, Xích thược 0,3 g, Xuyên khung 0,3 g, Địa long 0,15 g, Đào nhân 0,15 g, Hồng hoa 0,15 g
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Flavital 500
- Thỏ ty tử 25mg; Hà thủ ô đỏ 25mg; Dây đau xương 25mg; Cốt toái bổ 25mg; Đỗ trọng 25mg; Cúc bất tử 50mg; Nấm sò khô 500mg
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Hoàn quy tỳ Vinaplant
- Đảng sâm; Bạch truật; Hoàng kỳ; Cam thảo; Bạch linh; Viễn chí; Toan táo nhân; Long nhãn; Đương quy; Mộc hương; Đại táo
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Đại tần giao VCP
- Tần giao; Thạch cao; Khương hoạt; Bạch chỉ; Xuyên khung; Tế tân; Độc hoạt; Phòng phong; Đương quy; Thục địa; Bạch thược; Bạch truật; Cam thảo; Phục linh; Hoàng cầm; Sinh địa
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Scroll