Hotline: (0251).388.3660

Thông tin dược

Bổ gan tiêu độc Livsin-94 - DIệp hạ châu 1500 mg, Chua Ngút 250 mg, Cỏ nhọ nồi 250 mg

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Bourill - Bambuterol 10 mg

Nhóm: THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Bredomax 300 - Fenofibrat 300 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Brilinta - Ticagrelor 90 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Bufecol 400 Effe Tabs - Ibuprofen 400 mg

Nhóm: THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

BUPIVACAIN - BUPIVACAIN

Nhóm: THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ
TT30:
Đường dùng:
Nước SX:

CadisAPC 80/12.5 - Telmisartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Calci clorid 500mg/5ml - Calci clorid dihydrat 500 mg

Nhóm: DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Caltestin - Trần bì 1,5 g, Đương quy 1,5 g, Mạch nha 0,8 g, Phục linh 0,5 g, Chỉ xác 0,5 g, Thanh bì 0,5 g, Bạch truật 0,5 g, Hậu phác 0,5 g, Bạch đậu khấu 0,5 g, Can khương 0,3 g, Mộc hương 0,3 g

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng:
Nước SX:

Cefadroxil 500mg - Cefadroxil 500 mg

Nhóm: THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Cefadroxil EG 500mg - Cefadroxil 500 mg

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Cefamandol 0,5 g Cefamandol 1 g Cefamandol 2 g - Cefamandol 0,5 g, Cefamandol 1 g, Cefamandol 2 g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Cefamandol 2g - Cefamandol 2g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Cefepim 1g - Cefepim 1g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Cefepime GERDA - Cefepime 1g; Cefepim 2g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Cefotaxim Stragen 2g - Cefotaxim 2g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Cefoxitine GERDA 1 g - Cefoxitin 1 g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Cefpibolic-1000 - Cefpirom 1g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Ceftazidime 500, 1000, 2000 - Ceftazidime 500mg, 1000mg, 2000mg

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Ceftibiotic 500, 1000, 2000 - Ceftizoxime 500 mg, Ceftizoxime 1000 mg, Ceftizoxime 2000 mg,

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Cefurofast 250, 750, 1500 - Cefuroxime 250mg; Cefuroxime 750mg; Cefuroxime 1500mg

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Celecoxib - Celecoxib 200 mg

Nhóm: THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Cerebrolysin - Cerebrolysin concentrate 215,2 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Chè dây Trung Ương 1 - Cao khô chè dây 350 mg

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Cinnarizin - Cinnarizin 25 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Ciprofloxacin - Ciprofloxacin 500 mg

Nhóm: nhóm quinolon
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Clanzen - Levocetirizin dihydrocloride 5 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Clindacine 300 - Clindamycin 300mg

Nhóm: nhóm lincosamid
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Clorpheniramin 4 mg - Clorpheniramin 4 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
TT30:
Đường dùng:
Nước SX:

Clyodas - Clindamycin 600mg

Nhóm: nhóm lincosamid
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Clyodas 300 - Clindamycin 300 mg

Nhóm: nhóm lincosamid
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Coldagin Forte - Paracetamol 500 mg, Codeine phosphate hemihyrate 30 mg

Nhóm: THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Colirex 1 MIU - Colistinmethat natri 1000000 IU

Nhóm: nhóm khác
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Colistimed - Colistin 0,5 MIU, Colistin 1 MIU, Colistin 2 MIU, Colistin 3 MIU

Nhóm: nhóm khác
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Combivent - Ipratropium bromid 500 mcg; Salbutamol dạng base 2500 mcg

Nhóm: THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
TT30:
Đường dùng: Thuốc khí dung
Nước SX:

Combivent - Ipratropium bromid 500 mcg; Salbutamol dạng base 2500 mcg

Nhóm: THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
TT30:
Đường dùng: Thuốc khí dung
Nước SX:

Cordarone 150 mg/3 ml - Amiodarone HCl 150 mg/3 ml

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Cotrimoxazol 800/160 - Sulfamethoxazol 800 mg, Trimethoprim 160 mg

Nhóm: nhóm khác
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Creao Inj. - Methylprednisolon 40 mg

Nhóm: HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Đại tần giao VCP - Tần giao; Thạch cao; Khương hoạt; Bạch chỉ; Xuyên khung; Tế tân; Độc hoạt; Phòng phong; Đương quy; Thục địa; Bạch thược; Bạch truật; Cam thảo; Phục linh; Hoàng cầm; Sinh địa

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Đan sâm - Tam thất - Đan sâm 1000 mg, Tam thất 70 mg

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Davyca-F - Pregabalin 150 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Denfer - s - Deferiprone 500 mg

Nhóm: THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Depakin Chrono 500 mg - Natri valproat 333 mg, acid valproic 145 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Depakine 200mg - Natri valproat 200 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Dexibufen - Dexibuprofen 400 mg

Nhóm: THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Nhóm: nhóm nitroimidazol
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Diclofenac - Diclofenac 75 mg

Nhóm: THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Diệp hạ châu Vạn Xuân - Diệp hạ châu 10 g, Tam thất 5 g, Kim ngân hoa 2 g, Cam thảo 2 g, Thảo quyết minh 5 g, Cúc hoa 1 g

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX: