Thiên vương bổ tâm đan
- Đan sâm 0,1 g; Huyền sâm 0,1 g; Đương quy 0,2 g; Viễn chí 0,1 g; Toan táo nhân 0,2 g; Đảng sâm 0,1 g; Bá tử nhân 0,2 g; Bạch linh 0,1 g; Cát cánh 0,1 g; Ngũ vị tử 0,2 g; Cam thảo 0,1 g; Mạch môn 0,2 g; Thiên môn đông 0,2 g; Địa hoàng 0,8 g; Chu sa 0,04 g
Nhóm:
Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Thông xoang Medi
- Bạch chỉ 0,27 g, Phòng phong 0,15 g, Hoàng cầm 0,25 g, Ké đầu ngựa 0,25 g, Hạ khô thảo 0,25 g, Cỏ hôi 0,35 g, Kim ngân hoa 0,25 g
Nhóm:
Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng:
Nước SX:
Thông xoang tán Nam dược
- Bạch chỉ 300 mg, Tân di 200 mg, Cảo bản 200 mg, Phòng phong 200 mg, Tế tân 200 mg, Thăng ma 200 mg, Xuyên khung 100 mg, Cam thảo 100 mg
Nhóm:
Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Thuốc ho bổ phế chỉ khái lộ
- Bạch linh 0,576 g, Cát cánh 1,092 g, Tỳ bà diệp 2,88 g, Tang bạch bì 2,0 g, Ma hoàng 0,42 g, Mạch môn 0,772 g, Bạc hà 1,864 g, Bán hạ chế 1,336 g, Bách bộ 2,986 g, Mơ muối 1,3 g, Cam thảo 0,378 g, Bạch phàn 0,132 g, Tinh dầu bạc hà 0,08 g
Viên nang Ngân kiều giải độc - f
- Cao khô dược liệu tương đương: Kim ngân hoa 284mg, Liên kiều 284mg, Cát cánh 240mg, Đạm đậu xị 200mg, Ngưu bàng tử 180mg, Kinh giới 160mg, Đạm trúc diệp 160mg, Cam thảo 140mg, Bạc hà 24mg, Bột mịn dược liêu: Kim ngân hoa 116mg, Liên kiều 116mg, Ngưu bàng tử 60mg, Cam thảo 60mg
Nhóm:
Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Viên nang thanh nhiệt tiêu độc - f
- Sài đất 500 mg, Kinh giới 500 mg, Thương nhĩ tử 480 mg, Phòng phong 375 mg, Đại hoàng 375 mg, Thổ phục linh 290 mg, Liên kiều 125 mg, Hoàng liên 125 mg, Kim ngân 120 mg, Bạch chỉ 75 mg, Cam thảo 25 mg, Thổ phục linh 85 mg, Kim ngân 30 mg, Bạch chỉ 25 mg, Thương nhĩ tử 20 mg