Hotline:
(0251).388.3660
Toggle navigation
Trang chủ
Giới thiệu
Giới thiệu bệnh viện
Lịch sử hình thành
Sơ đồ tổ chức
Ban giám đốc
Phòng chức năng
Khoa lâm sàng
Khoa cận lâm sàng
Thông báo
Chung
Tuyển dụng
Mua sắm - mời thầu
Tin tức
Chung
Bộ y tế
Cục y tế
Hoạt động bệnh viện
Nghiên cứu khoa học
Đào tạo
Công đoàn
Hình ảnh
Tài liệu
Thông tin dược
Danh mục thuốc
Thông tin dược cho cán bộ y tế
Liên hệ
Thông tin dược
Danh mục nhóm thuốc
DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
DUNG DỊCH LỌC MÀNG BỤNG, LỌC MÁU
HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH
KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN
THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
THUỐC CHỐNG PARKINSON
THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
Nhóm Aminoglycosid
Nhóm beta - lactam
nhóm khác
nhóm kháng virus
nhóm lincosamid
nhóm macrolid
nhóm nitroimidazol
nhóm quinolon
nhóm tetracyclin
nhóm thuốc trị giun sán
thuốc kháng nấm
THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH
THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN
THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ
THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
THUỐC LÀM MỀM CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE
THUỐC LỢI TIỂU
THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN
THUỐC TIM MẠCH
Thuốc YHCT
Thông tin thuốc
Thông tin BHYT
Thông tin dược
Mediphylamin
- Bột chiết bèo hoa dâu 250 mg, Bột chiết bèo hoa dâu 500 mg
Nhóm:
Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Medoprazole 20mg
- Omeprazol 20 mg
Nhóm:
THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Meglucon 1000
- Metformin hydroclorid 1000 mg
Nhóm:
HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Meronem IV
- Meropenem 1 g, Meropenem 500 mg
Nhóm:
Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Meropenem 1 g
- Meropenem 1 g
Nhóm:
Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Meshanon 60 mg
- Pyridostigmin bromid 60 mg
Nhóm:
THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Métforilex MR
- Metformin HCl 500 mg
Nhóm:
HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Metformin 500
- Metformin hydrochlorid 500 mg
Nhóm:
HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Metrogyl
- Metronidazol 500mg
Nhóm:
nhóm nitroimidazol
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Metronidazol 250 mg
- Metronidazol 250 mg
Nhóm:
nhóm nitroimidazol
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Metronidazol 250 mg
- Metronidazol 250 mg
Nhóm:
nhóm nitroimidazol
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Metronidazol 750mg/150ml
- Metronidazol 750 mg
Nhóm:
nhóm nitroimidazol
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Mezamazol
- Thiamazol 5 mg
Nhóm:
HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Mezapizin 10
- Flunarizin 10 mg
Nhóm:
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Mibefen NT 145
- Fenofibrat 145 mg
Nhóm:
THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Midantin 875/125
- Amoxicillin 875mg; Acid clavulanic 125mg
Nhóm:
Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Midazolam Rotexmedica
- Midazolam 5 mg
Nhóm:
THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Midepime 2g
- Cefoxitin 2 g
Nhóm:
Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Milurit
- Allopurinol 300 mg
Nhóm:
THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Mimosa viên an thần
- Bình vôi 150 mg, Lá sen 180 mg, Lạc tiên 600 mg, Lá vông nem 600 mg, Trinh nữ 638 mg
Nhóm:
Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Mirafo Prefilled Inj. 4000 IU
- Erythropoietin Alfa người tái tổ hợp 4000 IU
Nhóm:
THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Mixtard 30
- Insulin người, rDNA 100 IU/ml
Nhóm:
HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Mixtard 30 Flexpen
- Insulin human 100 IU/ml
Nhóm:
HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Modom'S
- Domperidon 10 mg
Nhóm:
THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Moxifloxacin 400 mg/250 ml Solution for Infusion
- Moxifloxacin 400mg/250ml
Nhóm:
nhóm quinolon
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Moxifloxacin Bidiphar 400mg/100ml
- Moxifloxacin 400mg/100ml
Nhóm:
nhóm quinolon
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Muslexan
- Tizanidin 4 mg; Tizanidin 6 mg
Nhóm:
THUỐC LÀM MỀM CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Nadecin 10 mg
- Isosorbid dinitrat 10 mg
Nhóm:
THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Nady-Dapag 10
- Dapagliflozin 10 mg
Nhóm:
HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Naprozole-R
- Rabeprazole natri 20 mg
Nhóm:
THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Naptogast 20
- Pantoprazol 20 mg
Nhóm:
THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Natri clorid 0,9%
- Natri clorid 0,9%
Nhóm:
DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Natri clorid 0,9%
- Natri clorid 0,9%
Nhóm:
DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Natri clorid 0,9%
- Natri clorid 0,9%
Nhóm:
DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Nebilet
- Nebivolol 5 mg
Nhóm:
THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Nefopam Medisol 20 mg/2 ml
- Nefopam hydroclorid 20 mg
Nhóm:
THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Negabact
- Netilmicin 100mg
Nhóm:
Nhóm Aminoglycosid
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Nelcin 200
- Netilmicin 200 mg
Nhóm:
Nhóm Aminoglycosid
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Nelcin 300
- Netilmicin 300 mg
Nhóm:
Nhóm Aminoglycosid
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Nephrosteril
- L-Isoleucin 5,1 g, L-Leucin 10,3 g, L-Lysin monoacetat 10,01 g, L-Methionin 2,8 g, Acetylcystein 0,5 g, L-Phenylalanin 3,8 g, L-Theorin 4,8 g, L-Tryptophan 1,9 g, L-Valin 6,2 g, L-Arginin 4,9 g, L-Histidin 4,3 g, Glycin 3,2 g, L-Alanin 6,3 g, L-Prolin 4,3 g, L-Serin 4,5 g, L-Malic acid 1,5 g, Glacial acetic acid 1,38 g
Nhóm:
DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Neurixal
- Magnesi lactat dihydrat 470 mg; Pyridoxin hydroclorid 5 mg
Nhóm:
KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Nexium
- Esomeprazol 40 mg
Nhóm:
THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Nisitanol
- Nefopam hydroclorid 20 mg
Nhóm:
THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Nisten
- Ivabradin 5 mg
Nhóm:
THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Noveron
- Rocuronium bromid 10 mg
Nhóm:
THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Nước muối sinh lý Natri Clorid 0,9%
- Natri clorid 0,9%
Nhóm:
THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN
TT30:
Đường dùng: Dùng ngoài
Nước SX:
Octreotide 0,1 mg/ml
- Octreotide 0,1 mg/ml
Nhóm:
THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:
Olanxol
- Olanzapin 10 mg
Nhóm:
THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
PACIFLAM Midazolam 5mg.ml (Midazolam hydroclorid 5.56mg)
- PACIFLAM Midazolam 5mg.ml (Midazolam hydroclorid 5.56mg)
Nhóm:
THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ
TT30:
Đường dùng:
Nước SX:
Panalgan Effer 500
- Paracetamol 500mg
Nhóm:
THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
«
1
2
3
4
5
6
7
8
»
Scroll