Hotline: (0251).388.3660

Thông tin dược

DigoxineQualy - Digoxin 0,25 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Dimedrol - Diphenhydramin hydroclorid 10 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Dinalvic VPC - Tramadol hydroclorid 37,5 mg; Paracetamol 325 mg

Nhóm: THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Diosfort - Diosmin 600 mg

Nhóm: THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

DIURESIN SR - Indapamide 1,5 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Dobutamin-BFS - Dobutamin 250 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Domperidon - Domperidon 10 mg

Nhóm: THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Domuvar - bào tử Bacillus subtilis 2*10^9

Nhóm: THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Donox 20 mg - Isosorbid mononitrat 20 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Doripenem 0,5g - Doripenem 0,5 g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Drexler - Zopiclon 7,5 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Dung dịch tiêm Growpone 10% - Calcium gluconate 95,5 mg

Nhóm: THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
TT30:
Đường dùng: Tiêm truyền
Nước SX:

Dưỡng âm thanh phế thủy - Sinh địa 18 g, Bối mẫu 11,2 g, Cam thảo 9 g, Mẫu đơn bì 13,5 g, Huyền sâm 13,5 g, Mạch môn 13,5 g, Bạch thược 11,2 g

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Duphalac - Lactulose 667 g/l

Nhóm: THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Duratocin - Carbetocin 0,1 mg

Nhóm: THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Elaria 100mg - Diclofenac natri 100 mg

Nhóm: THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Viên đạn đặt trực tràng
Nước SX:

Enaplus HCT - Enalapril maleate 5 mg, Hydrochlorothiazide 12,5 mg; Enalapril maleate 10 mg, Hydrochlorothiazide 12,5 mg; Enalapril maleate 10 mg, Hydrochlorothiazide 25 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Enoclog 20 mg - Rivaroxaban 20 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Epokine Prefilled Injection 4000 Units/0,4 ml - Epoetin tái tổ hợp 4000 IU/0,4 ml

Nhóm: THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Escin - Aescin 200 mg

Nhóm: THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Escin - Aescin 20 mg

Nhóm: THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Esomeprazol 20mg - Esomeprazol 20 mg

Nhóm: THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Evaldez-50; Evaldez-100 - Levosulpirid 100 mg; Levosulpirid 50 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Fanlodo - Levofloxacin 5mg/ml

Nhóm: nhóm quinolon
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Fefasdin 120 - Fexofenadin 120 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Fefasdin 180 - Fexofenadin 180 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

FENTANYL 0,1 MG - ROTEXMEDICA (Fentanyl 0,0785 mg,ml) - FENTANYL 0,1 MG - ROTEXMEDICA (Fentanyl 0,0785 mg,ml)

Nhóm: THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ
TT30:
Đường dùng:
Nước SX:

Fentanyl B. Braun 0.1 mg/2ml - Fentanyl 50 mcg

Nhóm: THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Fisulty 2g - Cefoxitin 2g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Fitôgra - f - Hải mã 330 mg, Lộc nhung 330 mg, Nhân sâm 270 mg, Quế 20 mg

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Flavital 500 - Thỏ ty tử 25 mg, Hà thủ ô đỏ 25 mg, Dây đau xương 25 mg, Cốt toái bổ 25 mg, Đỗ trọng 25 mg, Cúc bất tử 50 mg, Nấm sò khô 500 mg

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Flavital 500 - Thỏ ty tử 25mg; Hà thủ ô đỏ 25mg; Dây đau xương 25mg; Cốt toái bổ 25mg; Đỗ trọng 25mg; Cúc bất tử 50mg; Nấm sò khô 500mg

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Fleming - Amoxicillin 500 mg, acid clavuanic 125 mg

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Flucozal 150 - Fluconazole 150 mg

Nhóm: thuốc kháng nấm
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Forlen - Linezolid 600 mg

Nhóm: nhóm khác
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Fosmicin for I.V use - Fosfomycin 2g

Nhóm: nhóm khác
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Fubenzon - Mebendazol 500 mg

Nhóm: nhóm thuốc trị giun sán
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Gaptinew - Gabapentin 300 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Gel uống Tumegas - Bột nghệ vàng 4,5 g

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Gelactive Fort - Nhôm hydroxyd 300 mg, Magnesi hydroxyd 400 mg, Simethicon 30 mg

Nhóm: THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Gemapaxane - Enoxaparin natri 2000 IU/0,2 ml; 4000 IU/ 0,4 ml; 6000 IU/ 0,6 ml

Nhóm: THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Gentamicin 80mg - Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 80 mg

Nhóm: THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Gentamicin 80mg/2ml - Gentamicin 80mg/2ml

Nhóm: Nhóm Aminoglycosid
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Glimepiride 2 mg - Glimepiride 2 mg

Nhóm: HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Gliptis 5 - Glipizide BP 5 mg

Nhóm: HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Glucolyte-2 - Natri clorid 1,955 g, Kali clorid 0,375 g, Monobasic Kali phosphat 0,68 g, Natri acetat.3H2O 0,68 g, Magie sulfat.7H2O 0,316 g, Kẽm sulfat.7H2O 5,67 mg, Dextrose anhydrous 37,5 g

Nhóm: DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
TT30:
Đường dùng: Tiêm truyền
Nước SX:

Glucophage XR 750 mg - Metformin hydrochlorid 750mg

Nhóm: HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Glyceryl Trinitrate-hameln 1 mg/ml - Glyceryl Trinitrate 1 mg/ml

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Golddicron - Gliclazid 30 mg

Nhóm: HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Gon Sa Atzeti - Atorvastatin 10 mg; Ezetimibe 10 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX: