Hotline: (0251).388.3660

Thông tin dược

Stadovas 5 CAP - Amlodipin 5 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Statinagi 20 - Atorvastatin 20 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Stilux - 60 - Rotundin 60 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Stomaps - Thương truật 330 mg; Hậu phác 100 mg; Cam thảo 130 mg; Trần bì 270 mg; Thương truật 330 mg; Hậu phác 300 mg

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Sucrafil Suspension - Sucrafat 1g

Nhóm: THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Sucrahasan - Sucrafat 1000 mg

Nhóm: THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Sulmuk - Carbocistein 500 mg

Nhóm: THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Sulpiride Stella 50 mg - Sulpiride 50 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Sunewtam 2g - Cefoperazon 1 g, Sulbactam 1 g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Superyin - Quy bản 1,5 g, Thục địa 1,5 g, Hoàng bá 0,5 g, Tri mẫu 0,5 g

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Syndopa 275 - Levodopa 250 mg; Carbidopa 25 mg

Nhóm: THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Tadimax - Trinh nữ hoàng cung 2000 mg, Tri mẫu 666 mg, Hoàng bá 666 mg, Ích mẫu 666 mg, Đào nhân 83 mg, Trạch tả 830 mg, Xích thược 500 mg, Nhục quế 8,3 mg

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Tazopelin 4,5 g - Piperacillin 4 g, Tazobactam 0,5 g

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Tefostad T300 - Tenofovir disoproxil fumarate 300 mg

Nhóm: THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Tenafathin 500, 1000, 2000 - Cephalothin 500 mg, Cephalothin 1000 mg, Cephalothin 2000 mg

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Tenofovir 300 - Tenofovir disoproxil 245 mg (Dưới dạng Tenofovir disoproxil fumarate: 300 mg)

Nhóm: nhóm kháng virus
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Terpincodein - F - Terpin hydrat 200 mg, Codein 5 mg

Nhóm: THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Thập toàn đại bổ - Đảng sâm 660,0 mg, Bạch truật 440,0 mg, Bạch linh 352,0 mg, Cam thảo 352,0 mg, Đương quy 440,0 mg, Xuyên khung 352,0 mg, Bạch thược 440,0 mg, Thục địa 660,0 mg, Hoàng kỳ 660,0 mg, Quế nhục 440,0 mg

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Thiên vương bổ tâm đan - Đan sâm 0,1 g; Huyền sâm 0,1 g; Đương quy 0,2 g; Viễn chí 0,1 g; Toan táo nhân 0,2 g; Đảng sâm 0,1 g; Bá tử nhân 0,2 g; Bạch linh 0,1 g; Cát cánh 0,1 g; Ngũ vị tử 0,2 g; Cam thảo 0,1 g; Mạch môn 0,2 g; Thiên môn đông 0,2 g; Địa hoàng 0,8 g; Chu sa 0,04 g

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Thông xoang Medi - Bạch chỉ 0,27 g, Phòng phong 0,15 g, Hoàng cầm 0,25 g, Ké đầu ngựa 0,25 g, Hạ khô thảo 0,25 g, Cỏ hôi 0,35 g, Kim ngân hoa 0,25 g

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng:
Nước SX:

Thông xoang tán Nam dược - Bạch chỉ 300 mg, Tân di 200 mg, Cảo bản 200 mg, Phòng phong 200 mg, Tế tân 200 mg, Thăng ma 200 mg, Xuyên khung 100 mg, Cam thảo 100 mg

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Thuốc ho bổ phế chỉ khái lộ - Bạch linh 0,576 g, Cát cánh 1,092 g, Tỳ bà diệp 2,88 g, Tang bạch bì 2,0 g, Ma hoàng 0,42 g, Mạch môn 0,772 g, Bạc hà 1,864 g, Bán hạ chế 1,336 g, Bách bộ 2,986 g, Mơ muối 1,3 g, Cam thảo 0,378 g, Bạch phàn 0,132 g, Tinh dầu bạc hà 0,08 g

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Tilhasan 60 - Diltiazem hydroclorid 60 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Tisore - Đỗ trọng 1100 mg; Ngũ gia bì chân chim 1100 mg; Tục đoạn 1100 mg; Thiên niên kiện 1100 mg; Đại hoàng 800 mg; Đương quy 470 mg; Xuyên khung 470 mg; Tần giao 470 mg; Sinh địa 470 mg; Uy linh tiên 470 mg; Quế nhục 350 mg; Cam thảo 350 mg

Nhóm: THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Tizanad 4 mg - Tizanidin 4 mg

Nhóm: THUỐC LÀM MỀM CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Tomoko - Hòe giác 1000 mg, Phòng phong 500 mg, Chỉ xác 500 mg, Hoàng cầm 500 mg, Địa du 500 mg

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Totcal soft capsule - Calci carbonat kết tủa 750 mg, Cholecaciferol đậm đặc 0,1 mg

Nhóm: KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Toujeo SoloStar 300 đơn vị/ml - Insulin Glargine 450 đơn vị/ 1,5 ml

Nhóm: HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Tranexamic acid 250mg/5ml - Tranexamic acid 250 mg

Nhóm: THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Travinat - Cefuroxim 500 mg

Nhóm: Nhóm beta - lactam
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Tributel - Trimebutin maleat 200 mg

Nhóm: THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Trichopol 5 mg/ml, Dung dịch tiêm truyền - Metronidazole 500 mg/100 ml

Nhóm: nhóm nitroimidazol
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Trifilip - Fenofibrate 67 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

TROYPOFOL (Propofol 10mg) - TROYPOFOL (Propofol 10mg)

Nhóm: THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ
TT30:
Đường dùng:
Nước SX:

Tư âm thanh phế - Sinh địa 32 g, Mạch môn 24 g, Huyền sâm 24 g, Cam thảo 16 g, Bối mẫu 12 g, Bạch thược 12 g, Đan bì 12 g

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Tùng lộc helix - Cao khô lá thường xuân 0,7 g

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Ulcomez - Omeprazole 40 mg

Nhóm: THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Unitob - Tobramycin 100 mg

Nhóm: Nhóm Aminoglycosid
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Usarcapri 50 - Captopril 50mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Usaresfil 40 - Aescin 40 mg

Nhóm: THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

V.phonte - Độc hoạt 330 mg, Phòng phong 330 mg, Tang ký sinh 330 mg, Tần giao 330 mg, Bạch thược 330 mg, Ngưu tất 330 mg, Sinh địa 330 mg, Cam thảo 330 mg, Đỗ trọng 330 mg, Tế tân 60 mg, Quế nhục 60 mg, Nhân sâm 60 mg, Đương quy 60 mg, Xuyên khung 30 mg

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Vaginapoly - Neomycin sulfat 35000 IU, Nystatin 100000 IU, Polymyxin B sulfat 35000 IU

Nhóm: thuốc kháng nấm
TT30:
Đường dùng: Viên đặt âm đạo
Nước SX:

Valsotrate - 30 OD - Isosorbid Mononitrate 30 mg

Nhóm: THUỐC TIM MẠCH
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:
Nhóm: THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Vecmid 1 gm - Vancomycin 1 g

Nhóm: nhóm khác
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Vecmid 500 mg - Vancomycin 500 mg

Nhóm: nhóm khác
TT30:
Đường dùng: Tiêm
Nước SX:

Venosan Retard - Cao khô hạt dẻ ngựa 263,2 mg

Nhóm: THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Ventolin Nebules - Salbutamol 0,1 %

Nhóm: THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
TT30:
Đường dùng: Dung dịch khí dung
Nước SX:

VG-5 - Diệp hạ châu đắng 500 mg, Nhân trần 1820 mg, Cỏ nhọ nồi 350 mg, Râu bắp 850 mg

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX:

Viên nang Bát vị - Cao khô dược liệu tương đương: Thục địa 800mg, Hoài sơn 344mg, Sơn thù 344mg, Trạch tả 300mg, Phục linh 300mg, Mẫu đơn bì 244mg, Quế 73,33mg, Phụ tử chế 33,33mg, Bột mịn dược liệu: Hoài sơn 56mg, Sơn thù 56mg, Mẫu đơn bì 56mg, Phụ tử chế 66,67mg, Quế 26,67mg

Nhóm: Thuốc YHCT
TT30:
Đường dùng: Uống
Nước SX: